Báo giá các sản phẩm

Công ty TNHH Đầu Tư&Thương  Mại  Thịnh Đức                        Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

     Số 22 ngõ 79B. Lương Khánh Thiện. Hà Nội                                       Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

     WWW.NHATRUONG.VN – 0968.315.379 (Ms Trà)                              Hà Nôi. ngày.. .tháng…năm 2020

BÁO GIÁ

TRANG THIẾT BỊ NHÀ TRƯỜNG – ĐOÀN – ĐỘI – HỘI

Web: www.nhatruong.vn – Email: nhatruong.vn@gmail.com – Hotline/Zalo: 0968.315.379

Gọi là có hàng!

Do số lượng mặt hàng vô cùng nhiều, báo giá rất dài nên nhà trường cần sản phẩm hay dịch vụ gì liên quan tới trường học hãy gửi mail gọi điện hoặc nhắn Zalo cho chúng tôi.

Kính gửi quý đơn vị:………

– Công ty TNHH ĐT&TM Thịnh Đức xin gửi tới quý đơn vị lời chúc sức khỏe và lời chào trân trọng nhất!

– Chúng tôi có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm phục vụ nhà trường, là nhà cung cấp hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi làm các dự án giáo dục với các đơn vị như: Trường Vinschool, các Sở giáo dục, phòng giáo dục, đơn vị trường học trên toàn quốc….Với đầy đủ sản phẩm cho trường học: May mặc Đồng phục hoc sinh, Thiết bị Đoàn-Đội-Hội, Thiết bị trường, Thiết bị giảng dạy, Thiết bị thí nghiệm, Hóa chất, Thiết bị giáo dục Quốc Phòng-An Ninh.…). Và là đơn vị có nghiệp vụ tiêu hủy các loại hóa chất theo công văn số 498/BGD ĐT-CTHSSV ngày 07/02/2014.

– Công ty đáp ứng đủ các mặt hàng theo chương trình SGK mới và chương trình đổi mới của BGD.

– Ngoài ra công ty cùng các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước lập dự án, đấu thầu các dự án về giáo dục.

-Với các đơn vị đầu mối nhập hàng số lượng lớn: Phòng giáo dục, Sở giáo dục… chúng tôi luôn có chính sách giá và chiết khâu riêng tốt nhất.

–  Khi giao hàng chúng tôi miễn phí vận chuyển, giao hàng tận nơi trên toàn quốc. Dịch vụ ship giao hàng thu tiền hộ COD. Hỗ trợ thanh toán trả sau, làm hồ sơ hợp đồng hóa đơn tài chính cho đơn vị mua hàng. Chiết khấu, giá phụ thuộc vào số lượng! Vui lòng tải báo giá đính kèm theo mail báo giá này để nắm được đầy đủ các mặt hàng chúng tôi cung cấp. Đơn vị lấy hàng vui lòng điền đầy đủ thông tin theo mẫu đơn đặt hàng rồi gửi tới đúng địa chỉ mail nhatruong.vn@gmail.com sau đó gọi điện hoặc chat Zalo tới số 0968.315.379 để xác nhận đơn hàng với chúng tôi.

– Vui liên hệ Ms Trà 0968.315.379 để có được tư vấn vào báo giá tốt nhất! Đối với các đơn vị sử dụng sản phẩm của công ty để phục vụ khai giảng, ngày lễ… đơn vị vui lòng lên chương trình đặt hàng sớm để chúng tôi có thời gian chuẩn bị hàng và còn thời gian giao hàng vì gửi hàng qua bưu điện tới đơn vị ở tỉnh sẽ mất khoảng từ 10-14 ngày. Đơn vị vui lòng liên hệ theo số hotline 0968.315.379 trong giờ hành chính (8H30-17H30) và từ thứ 2-7 hàng tuần. Công ty rất mong nhà trường lưu ý và gửi lại yêu cầu, đơn đặt hàng theo đúng địa chỉ email của chúng tôi là NHATRUONG.VN@GMAIL.COM. Mọi yêu cầu của đơn vị luôn được chúng tôi đáp ứng trong thời gian nhanh nhất, xin cảm ơn các thầy cô đã đồng hành cùng chúng tôi trong thời gian vừa qua.

I. ĐỒNG PHỤC HỌC SINH- ĐỒNG PHỤC THỂ DỤC THỂ THAO-TRANG PHỤC TRƯỜNG HỌC  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ CK  
1 Đồng phục cử nhân – Đồng phục tốt nghiệp (gồm áo cử nhân và mũ cử nhân) mẫu mã đẹp, thẩm mỹ cao làm buổi lễ tốt nghiệp thêm trang trọng, ý nghĩa( MN-185kkTH–195k,THCS–205kTHPT ĐH–215k ) 185.000- 15%  
2 Đồng phục học sinh mầm non (áo phông, váy và quần) 160.000- 15%      
3 Đồng phục Áo sơ mi học sinh vải thô(TH-75K, THCS-85K, THPT-95K)(lấy sang vải Lon Nhật + 5K) 75.000- 15%      
4 Đồng phục áo khoác 2 lớp(TH-135K, THCS-145K, THPT-155K)( (lấy sang lót nỉ, lót 3 lớp +15K) 135.000- 15%      
5 Đồng phục giáo dục quốc phòng an ninh theo LUẬT GIÁO DỤC GP-AN (Áo bay, giày,…) 230.000- 15%      
6 Đồng phục lớp-Áo phông lớp theo yêu cầu – Chuẩn mẫu mã, đảm bảo tính thẩm mỹ-Thiết kế market với các mẫu mã đẹp, đảm bảo yếu tố giáo dục)Chiết khấu cao cho nhà trường 120.000- 15%      
7 Quần Áo bóng đá cho đội bóng của trường ( từ 180k/1 Bộ gồm quần và áo) 180.000- 15%      
8 Võ phục các Bộ môn ( giá từ 250k/1Bộ): Vovinam, Taekwondo…. 250.000- 15%      
9 Mũ lưỡi trai Đồng phục học sinh (Số lượng>1.000 chiếc giá 15k-từ 500-1000c giá 20k, <500 chiếc giá 25k). Gía trên đã bao gồm tiền in mũ theo yêu cầu 20.000- 15%      
10 Trang phục biểu diễn các loại cho giáo viên, học sinh: trang phục múa cổ truyền. trang phục Bộ đội.….. 200.000- 15%      
II. TRỐNG TRƯỜNG-TRANG TRÍ TRƯỜNG HỌC          
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 – Trống trường Mới – Chất lượng cao (Khung gỗ Mít. Mặt da Trâu. sơn Đỏ)

– Cấp mầm non dùng chủ yếu Quả từ 40cm-52cm

– Cấp Tiểu học dùng chủ yếu Quả từ  48cm -60cm

– Cấp THCS dùng chủ yếu Quả từ 52cm – 80cm

– Cấp THPT dùng chủ yếu Quả từ 60-80cm

Ngoài ra yếu tố độ lớn của trống phụ thuộc vào quy mô, diện tích của trường.

40cm x 50cm Quả 1.900.000 15%  
44cm x 55cm Quả 2.400.000 15%  
48cm x 60cm Quả 2.800.000 15%  
52cm x 65cm Quả 3.300.000 15%  
60cm x 80cm Quả 4.700.000 15%  
80cm x 1m Quả 7.500.000 15%  
2 – Giá đỡ Trống trường – Gỗ sơn Đỏ 40cm – 52cm Chiếc 1.000.000 15%  
44cm x 55cm Chiếc 1.100.000    
48cm-60cm Chiếc 1.200.000 15%  
52cm – 65cm Chiếc 1.350.000    
60cm-80cm Chiếc 1.500.000 15%  
80cm x 1m Chiếc 2.500.000    
3 Bảng từ các cỡ. Dịch vụ kẻ mới, kẻ lại bảng biểu cũ bị mờ…..   Chiếc gọi 0968.315.379

để được tư vấn kỹ hơn ạ

 

15%  
4 Bục phát biểu, tượng Bác Hồ..   Chiếc 15%  
5 Mành rèm cửa, Ô che toàn trường, thảm trải trường…..   Chiếc 15%  
6 Các hạng mục cung cấp sách giáo khoa, sách ô ly dụng cụ học tập …   Chiếc 15%  
7 Dụng cụ thể dụng thể thao, Thiết bị thí nghiệm, Thiết bị trường học, Các dụng cụ âm nhạc…. Có cơ bản các mặt hàng ở phần cuối báo giá     15%  
III.TRANG THIẾT BỊ  ĐOÀN – HỘI – ĐỘI  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị đoàn

– Áo Thanh niên Việt Nam (Thanh niên tình nguyện, Áo đoàn) chất lượng cao: Vải PangRim. Mác “TNVN ” dệt – Dây chuyền may xuất khẩu. (Nam số từ 37 đến 42. nữ số từ 36 đến 40) Là đồng phục của Đoàn thanh niên. Nam dài tay Chiếc 100.000 10%  
Nữ dài tay Chiếc 96.000 10%  
Nam cộc tay Chiếc 96.000 10%  
Nữ cộc tay Chiếc 92.000 10%  
– Áo Thanh niên Việt Nam (Thanh niên tình nguyện, Áo đoàn) chất lượng cao: Vải Lon Mỹ. Mác “TNVN ” dệt – Dây chuyền may xuất khẩu. (Nam số từ 37 đến 42. nữ số từ 36 đến 40) Là đồng phục của Đoàn thanh niên. Nam dài tay Chiếc 90.000 10%  
Nữ dài tay Chiếc 86.000 10%  
Nam cộc tay Chiếc 86.000 10%  
Nữ cộc tay Chiếc 82.000 10%  
Áo Tổng phụ trách Đội (áo cộc, nam, nam, nữ bằng tiền nhau) Đánh số như áo thanh niên tình nguyện Nam số từ 37 đến 42. nữ số từ 36 đến 40) Vải  Nhật Chiếc 125.000 15%  
Áo gió Đoàn TNVN-Áo gió TPT MẪU MỚI: 2 lớp. Mác “TNVN” dệt (<50c ck 0%. >50c ck 5%. >100c ck 10%).Đánh số S.M.L.XL.XXL nam nữ riêng. Vải Nhật Chiếc 160.000 10%  
Áo Phông (Áo thun)  Đoàn Thanh Niên. Mác “TNVN” dệt Vải cotton, thoáng mát thấm hút mồ hôi, Đánh số S.M.L.XL.XXL nam nữ riêng. Vải Cotton Chiếc 100.000 15%  
+ In trước ngực áo đoàn. áo gió đoàn: <100c giá 300k. Số lượng >100c giá 3k/1c/1 màu

+ In sau lưng áo đoàn. áo gió đoàn: <100c giá 400c. Số lượng >100c giá 4k/1c/1 màu

Ko chiết khấu  
Mũ tai bèo loại I Vải Foor Chiếc 17.000 15%  
Mũ tai bèo Loại II Vải Kaki Chiếc 26.000 15%  
Cà vạt Đoàn – Hội (vải Satanh trắng-đỏ. In huy hiệu 4 màu) Vải Satanh Chiếc 25.000 15%  
 

 

 

 

 

 

 

Nghi thức đội

Đồng phục nghi thức Đội (quần dài, áo dài)Vải Kaki

Số kg cân nặng    Size Bộ

Khoảng 20kg        Số 1

Từ 20 – 30kg        Số 2

Từ 30 – 40kg        Số 3

Từ 40 – 50kg        Số 4

Từ 50 – 60kg        Số 5

Sô 1 Bộ 130.000 15%  
Sô 2 Bộ 135.000 15%  
Số 3 Bộ 140.000 15%  
Số 4 Bộ 145.000 15%  
Số 5 Bộ 150.000 15%  
Đồng phục nghi thức Đội (Váy, quần sóc-áo cộc) Vải Kaki

Số kg cân nặng    Size Bộ

Khoảng 20kg        Số 1

Từ 20 – 30kg        Số 2

Từ 30 – 40kg        Số 3

Từ 40 – 50kg        Số 4

Từ 50 – 60kg        Số 5

Sô 1 Bộ 125.000 15%  
Sô 2 Bộ 130.000 15%  
Số 3 Bộ 135.000 15%  
Số 4 Bộ 140.000 15%  
Số 5 Bộ 145.000 15%  
Mũ cano trắng viền đỏ. vải kaki ( không in huy hiệu )

(In huy hiệu măng non 2 màu +2k. 3 màu +4k. in tên trường+3k)

Kaki Chiếc 8.000 15%  
Găng tay nghi thức đội vải Cotton Loại Đôi 7.000 15%  
Thắt lưng Đội   Chiếc 25.000 15%  
Giày nghi thức Size Đôi 75.000 15%  
Trống Inox mặt mica Xuất khẩu  Hiệu Yamaha (1 trống cái 2 trống con) Bộ 3 Bộ 2.200.000 15%  
Trống Inox mặt mica Xuất khẩu  Hiệu Yamaha (1 trống cái 4 trống con) Bộ 5 Bộ 3.000.000 15%  
Trống Inox mặt mica Xuất khẩu  Hiệu Lazer (1 trống cái 2 trống con) Bộ 3 Bộ 2.100.000 15%  
Trống Inox mặt mica Xuất khẩu Hiệu Lazer (1 trống cái 4 trống con) Bộ 5 Bộ 2.900.000 15%  
Mặt trống To   Chiếc 100.000 15%  
Mặt trống Con   Chiếc 70.000 15%  
Dùi Trống con   Đôi 20.000 15%  
Dùi Trống Cái   Chiếc 35.000    
Dây Trống   Chiếc 40.000 15%  
Kèn Trumpet Hiệu Victoria – USA   Chiếc 3.500.000 15%  
Xanh pan xuất khẩu   Đôi 650.000 15%  
Còi sắt chất lượng cao   Chiếc 25.000 15%  
Đàn ghi ta các loại – liên hệ 0968.315.379(gỗ hồng đào…..)     15%  
Đàn oóc gan các loại nhập ngoại 0968.315.379  E463 Chiếc 10.500.000 15%  
Cờ.

huy

hiệu các

Cờ Tổ quốc- Đoàn – Hội – Đội (In) 0.8m x 1.2m Chiếc 50.000 15%  
Cờ Đoàn – Hội – Đội (Thêu) 0.8m x 1.2m Chiếc 100.000 15%  
Huy hiệu Đoàn – Hội – Đội treo (foóc) ĐK – 40cm Chiếc 150.000 15%  
ĐK – 50cm Chiếc 165.000 15%  
Huy hiệu Đoàn Đội cài ngực nhôm   Chiếc 2500 15%  
Huy hiệu Đoàn Đội cài ngực đồng phủ nhựa   Chiếc 8000 15%  
Huy hiệu hội liên hiệp thanh niên. hội sinh viên Chiếc 5000 15%  
Khăn quàng đỏ Phụ trách vải Nga 30 cm x1.4m Chiếc 8.000 15%  
Khăn quàng đỏ Đội loại vải Nga 30cm x 1.2m Chiếc 7.000 15%  
Băng nghi thức. Áo trống . cờ chỉ huy…   Chiếc 30.000 15%  
Băng Sao Đỏ. Băng Cờ đỏ. Thanh niên xung kích vv…. Đeo tay Chiếc 20.000 15%  
Cán cờ chỉ huy   Chiếc 36.000 15%  
Cờ chuối (Cờ phướn) 0.4 x 0.8 m Chiếc 20.000 15%  
0.6 x 1.2 m Chiếc 30.000 15%  
Cờ dây trang trí(10m 1 dây)  10m Dây 65.000 15%  
Cờ phướn, cờ hồng kỳ, ……   Chiếc      
 Cờ Semaphone   Chiếc 50.000 15%  
Bông Xập xèo biểu diễn(loại xỏ ngón)(Nhiều màu để lựa chọn)   Đôi 30.000 15%  
IV. CÁC LOẠI SỔ. SÁCH NGHIỆP VỤ ĐOÀN – HỘI – ĐỘI

Đầy đủ các sổ sách Đoàn đội theo yêu cầu của TW Đoàn và Hội đồng đội TW

 
STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ CK  
1 – Sổ theo dõi  và rèn luyện đội viên (HDDTW và BGD xuất bản) (dùng chung cấp TH+THCS) 8.000 15%  
2 – Sổ theo dõi rèn luyện nhi đồng và đội viên(Khối Tiểu học) 6.000 15%  
3 – Sổ theo dõi rèn luyện đội viên (THCS)                       6.000 15%  
4 Sổ Đoàn viên (TƯ Đoàn phát hành mẫu mới từ năm 2014) 6.000 15%  
5 Sổ Đoàn viên mẫu mới mầu hồng NXB Thanh niên 7.000 15%  
6 – Sổ Chi đoàn (TƯ Đoàn)(màu xanh) 10.000 15%  
7 – Sổ chi đoàn mẫu mới mầu hồng NXB Thanh niên 15.000 15%  
8 – Sổ Tổng phụ trách Đội (NXB Kim Đồng) 25.000 15%  
9 – Sổ tay phụ trách sao (NXB Kim Đồng) 15.000 15%  
10 – Sổ tay Nhi đồng (NXB Kim Đồng) 15.000 15%  
11 – Sổ Liên đội (NXB Kim Đồng) 20.000 15%  
12 – Sổ Truyền thống Đội 85.000 15%  
13 – Sổ Chi đội (NXB Kim Đồng) 20.000 15%  
14 – Sổ Nhi đồng (NXB Kim Đồng) 20.000 15%  
15 – Sổ Sao đỏ 7.000 10%  
16 – Thẻ Đoàn viên (TƯ Đoàn) 1.200 10%  
17 – Giấy chứng nhận trưởng thành Đoàn (TƯ Đoàn) 700 15%  
18 – Giấy khen Đoàn. Hội (A3) 2.000 15%  
19 – Giấy khen Cháu ngoan Bác Hồ (A5) 1000 15%  
20 -Tiền in thông tin đơn vị. chữ kỹ của sếp lên giấy khen 300/1tờ    
21 – Chuyên hiệu Đội (Loại 5 trong 1) 1000 15%  
22 – Kịch bản truyền thống và tuyên truyền dùng trong SH Đoàn – Hội – Đội (Trần Hoàng Trung) 28.000 15%  
23 – Kỹ năng Quản trò và 325 Trò chơi tập thể Thanh thiếu niên 35.000 15%  
24 – Lịch sử Đoàn TNCS HCM và phong trào Thanh niên Việt Nam 1925 – 2007 85.000 15%  
25 – Lịch sử Đội TNTP HCM (Hội đồng Đội TƯ) 88.000 15%  
26 – Sổ tay Bí thư chi đoàn 155 câu hỏi & đáp ( Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam) 35.000 15%  
27 – Sổ tay cán Bộ đoàn cơ sở ( NXB Thanh niên) 39.000 15%  
28 – Cẩm nang phụ trách đội ( NXB Thanh niên – Trần Quang Đức) 32.000 10%  
29 – Điều lệ Đoàn X (Ban tổ chức TW Đoàn) 7.000 10%  
30  – Hướng dẫn thực hiện Điều lệ Đoàn 23.000 15%  
31 – 225 trò chơi dùng trong sinh hoạt Thanh thiếu niên (NXBTN – Trần Quang Đức) 45.000 15%  
32 – Kỹ năng công tác phụ trách Đội TNTP HCM 28.000 15%  
33 – Phương pháp thiết kế các mô hình hoạt động Đội TNTP HCM 25.000 15%  
34 – Phương pháp thực hành Nghi thức. nghi lễ Đội 30.000 15%  
35 – Cẩm nang thực hiện chương trình phụ trách Đội ( Hội đồng đội TƯ – 2 tập) 100.000 15%  
36 – Cẩm nang tổ chức các hoạt động thiếu nhi 35.000 15%  
37 – 81 câu hỏi đáp về Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 15.000 15%  
38 – 100 trò chơi Dân gian thân thiện tuổi học đường(NXBTN – Trần Quang Đức) 28.000 10%  
39 – Nghi thức và hướng dẫn thực hiện Nghi thức Đội (Hội đồng Đội TƯ) 8.000 15%  
40 – Sổ tay Đoàn viên (NXB Kim Đồng) 12.000 15%  
41 – Sổ tay đội viên (Hội đồng Đội TƯ) 19.000 15%  
42 – Nghiệp vụ công tác Đội và công tác Thiếu nhi ( 180 câu hỏi đáp) 36.000 15%  
43 – 70 câu hỏi đáp về Đội TNTP Hồ Chí Minh 16.000 15%  
44 – Phong bì Khổ 12 x 22 in huy hiệu Đoàn 3 màu và nội dung theo yêu cầu của từng đơn vị 800 20%  
45 – Phong bì Khổ A4 in huy hiệu Đoàn 3 màu và nội dung theo yêu cầu của từng đơn vị 2.200 20%  
V.NHẬN ĐẶT MUA CÁC LOẠI SÁCH GIÁO KHOA. SÁCH THAM KHẢO. IN ẤN THEO YÊU CẦU CỦA NHÀ TRƯỜNG 0968.315.379  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ CK  
1 Vở kẻ ngang  (80 Tr cả bìa) 6.300 15%  
2 Vở kẻ ngang (84 Tr cả bìa) 6.500 15%  
3 Vở kẻ ngang  (120 Tr cả bìa) 8.800 15%  
4 Vở kẻ ngang  (160Tr cả bìa) 10.900 15%  
5 Túi bài kiểm tra h/s (Kẻ ngang)  Giấy viết loại I. định lượng 58-60g/ m2. 1.500 15%  
6 In ảnh bìa theo yêu cầu 300 15%  
7 Vở luyện viết chữ đẹp   15%  
8 Vở ghi môn Âm nhạc   15%  
9 Hồ sơ, sổ sách quản lý trường học…   15%  
VI.TRANG THIẾT BỊ GIÁO DỤC TỐI THIỂU KHỐI MẦM NON  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
I Thiết bị dạy học tối thiểu        
1 Giá để giày dép bằng inox. KT 800x990x200mm, gồm 4 tầng đủ để tối thiểu 18 đôi giầy, dép Cái 2.386.000 15%  
2 Bản cho trẻ . KT 0.9×0.48×0.45m. Mặt nhựa PE đúc, chân sắt sơn tĩnh điện. Cái 920.000 15%  
3 Ghế cho trẻ KT D30xR28cm, ghế nhựa đúc nguyên khối Cái 550.000 15%  
4 Vòng thể dục to bằng nhựa đúc liền khối, đường kính thân vòng 30mm, ĐK vòng 600mm Cái 167.000 15%  
5 Vòng thể dục nhỏ bằng nhựa đúc liền khối . đường kính thân vòng 30mm. ĐK vòng 400mm Cái 148.000 15%  
6 Cổng chui bằng nhựa PP . kiểu chữ U . KT tối thiểu 600x6700x300m . có chân đế Cái   15%  
7 Lô tô thực vật 25 quân gồm 12 loại hoa . 19 loại Quả . 19 loại rau và gia vị . KT TT 100x70mm Bộ 53.000 15%  
8 Lô tô phương tiện giao thông 25 quân gồm 4 phương tiện đường không. 13 phương tiện đường Bộ. 3 phương tiện đường sắt. 5 phương tiện đường thủy. KT tối thiểu 100x70mm Bộ 55.000 15%  
9 Lô tô động vật 50 quân gồm 18 động vật nuôi. 8 côn trùng. 24 động vật hoang dã. Kt100x70mm Bộ 23.000

 

15%  
10 Bộ xếp hình xây dựng bằng gỗ gồm 44 chi tiết gồm các khối hình trụ . tam giắc . hình vuông . chữ nhật . chữ nhật khuyết cầu . bán nguyệt cầu . khối nửa trụ . KT 35x35x35mm Bộ 578.000 15%  
11 Phản KT . D80xR120xC5cm. làm bằng gỗ thông loại A sơn Pu phủ bóng Cái 1.350.000 15%  
12 Thùng đựng nước có vòi 20l bằng inox có nắp đậy . có van vòi. Cái 1.890.000 15%  
13 Giá để đồ chơi và học liệu . KT(800x780x300)mm . hình các con thú . bằng MDF nhập ngoại chịu nước . không cong vênh. sơn màu đạt chuẩn CF . có bánh xe . tháo rời được Cái 1.265.000 15%  
14 Tivi 42inch có hai đường tiếng ( stereo ) ; Cái   15%  
15 Cổng chui bằng nhựa PP . kiểu chữ U . KT tối thiểu 600x620x280mm . có chân đế Cái   15%  
16 Cột ném bóng bằng sắt có chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm Bộ 1.220.000

 

15%  
17 Bộ dinh dưỡng 1 bằng nhựa gồm bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao Bộ 250.000 15%  
18 Bộ dinh dưỡng 2 bằng nhựa gồm cải trắng . cà chua . dưa chuột . củ cải trắng . đậu Quả . su su . bắp cải thảo . cà tím dài . Quả gấc . Quả mướp Bộ 262.000 15%  
19 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình bằng nhựa gồm 1 Bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ KT tối thiểu 150x70x90mm Bộ   15%  
20 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống bằng nhựa gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. KT tối thiểu 1 chi tiết 35x35x35mm Bộ 286.000 15%  
21 Bộ dụng cụ bắc sỹ mô phỏng theo thực tế Bộ 265.000 15%  
22 Ghép nút lớn bằng nhựa, các chi tiết ghép lẫn nhau. KT tối thiểu chi tiết 35x35x35mm Bộ 262.000 15%  
II Đồ chơi ngoài trời        
1 Bộ nhà khối cầu trượt ngoài trời ( 713502). Được làm bằng thép ống, mái nhựa composit, cầu trượt kép, cầu trượt đơn, ghế gấu composit sơn tĩnh điện. KT: 450*240*280cm Bộ 28.400.000 15%  
2 Bộ nhà khối cầu trượt ngoài trời (713402) : được làm bằng thép ống , mái nhựa composit , cầu trượt kép , cầu trượt đơn , ghê gấu composit sơn tĩnh điện : KT 430*140*250 Bộ 58.700.000 15%  
3 Nhà bóng cầu trượt QC: 3.2×2.9m: khung bằng thép ống bao quanh lưới và tôn. 01 cầu trượt bằng composit, 1 lưới ném bóng rổ mái che bằng tôn hoặc composit. sàn bằng tôn  2500 bóng Bộ 66.700.000 15%  

 

VII.TRANG THIẾT BỊ GIÁO DỤC TỐI THIỂU KHỐI TIỂU HỌC  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
LỚP 1  
  MÔN TIẾNG VIỆT – TOÁN

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
       
1 Tranh T/V L1_P1(B1->B41)-HK1- tranh nhựa Bộ 2.650.000 15%  
2 Tranh T/V L1_P1(B42->B81)-HK1- tranh nhựa Bộ 2.985.000 15%  
3 Tranh T/V L1_P2(B84->B103)-HK2- tranh nhựa Bộ 1.490.000 15%  
4 Bộ chữ học vần TH L1 (HS) Bộ 61.000 15%  
5 Bộ đồ dùng Tiếng Việt -Công nghệ GV Bộ 815.000 15%  
6 Bộ TH Toán – TViệt L1(GV) không nỉ Bộ 1.550.000 15%  
7 Bảng nỉ + thanh cài (0.7×1)m  – mới Cái 895.000 15%  
8 Bộ đồ dùng học toán TH L1 (HS) Bộ 64.000 15%  
9 Bộ Toán – TV lớp 1 (HS) theo chương trình sách Công Nghệ Bộ 155.000 15%  
LỚP 2  
  MÔN TIẾNG VIỆT – TOÁN        
1 Tranh T/V L2(tập 1) HK1- tranh nhựa Bộ 3.150.000 15%  
2 Tranh T/V L2(tập 2)-HK2- tranh nhựa     Bộ 2.550.000 15%  
3 Bộ Toán lớp 2 (GV) – không nỉ Bộ 1.050.000 15%  
4 Bảng nỉ + thanh cài (0.7×1)m  – mới Cái 895.000 15%  
5 Bộ đồ dùng học Toán TH L2 (HS) Bộ 85.000 15%  
6 Cân Toán 2 Bộ 865.000 15%  
7 Bộ Quả cân 6kg Bộ 1.150.000 15%  
8 Bộ Quả cân 8kg Bộ 1.550.000 15%  
9 Ca 1 lít Cái 25.000 15%  
10 Chai 1 lít Cái 25.000 15%  
11 Thước nhôm  1m Cái 115.000 15%  
12 Thước nhôm 0.5m Cái 65.000 15%  
  MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI        
1 Tranh tự nhiên XH2-Tranh nhựa   1.250.000 15%  
  MÔN ĐẠO ĐỨC        
1 Tranh Đạo Đức 2-tranh nhựa Bộ 725.000 15%  
LỚP 3  
  MÔN TIẾNG VIỆT – TOÁN        
1 Tranh T/V L3(tập 1) HK1- tranh nhựa Bộ 2.650.000 15%  
2 Tranh T/V L3(tập 2)-HK2- tranh nhựa Bộ 2.750.000 15%  
3 Bộ Toán Lớp 3 (GV) – không nỉ Bộ 936.000 15%  
4 Ê-ke nhựa 30-40-50 Cái 45.000 15%  
5 Compa nhôm Cái 75.000 15%  
6 Thước nhôm 0.5m Cái 65.000 15%  
7 Thước nhôm 1m Cái 115.000 15%  
5 Bảng nỉ + thanh cài (0.7×1)m  – mới Cái 795.000 15%  
6 Bộ đồ dùng học Toán TH L3 (HS) Bộ 125.000 15%  
  MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI        
1 Tranh TNXH L3(52tr)tranh nhựa Bộ 2.700.000 15%  
2 MH trái đất….. mặt trăng quay quanh… có motor chạy bằng điện) Bộ 2.690.000 15%  
3 MH trái đất….. mặt trăng quay quanh… (quay tay  sử dụng bằng pin) Bộ 1.245.000 15%  
  MÔN ĐỊA        
1 Tranh Đạo Đức L3-tranh nhựa Bộ 550.000 15%  
  MÔN THỦ CÔNG        
1 Tranh thủ công L3-tranh nhựa Bộ 1.500.000 15%  
LỚP 4  
  MÔN TIẾNG VIỆT – TOÁN        
1 Tranh tiếng việt L4-tranh nhựa Bộ 3.850.000 15%  
2 Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) Bộ 560.000 15%  
3 Bảng Mét vuông – kẻ ô vuông Cái 465.000 15%  
4 Bảng nỉ + thanh cài (0.7×1)m  – mới Cái 895.000 15%  
5 Ê-ke nhựa 30-40-50 Cái 45.000 15%  
6 Compa nhôm Cái 75.000 15%  
7 Thước nhôm 0.5m Cái 65.000 15%  
8 Thước nhôm 1m dẹp Cái 115.000 15%  
9 Bộ đồ dùng học Toán TH L4 (HS) Bộ 45.000 15%  
  MÔN KHOA HỌC      
1 Bộ DC Khoa học Lớp 4 Bộ 2.850.000 15%  
  Tranh khoa học L4-tranh nhựa Bộ 1.850.000 15%  
  MÔN ĐẠO ĐỨC        
  Tranh đạo đức L4-tranh nhựa Bộ 450.000 15%  
  MÔN KỸ THUẬT        
1 Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4+L5 Bộ 1.355.000 15%  
2 Bộ lắp ghép MH kỹ thuật 4 (HS) Bộ 105.000 15%  
3 Bộ DC.VL cắt. khâu. thêu 4 (GV) Bộ 720.000 15%  
4 Bộ DC.VL cắt. khâu. thêu 4 (HS) Bộ 185.000 15%  
  MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ        
1 Tranh lịch sử – địa lý L4-tranh nhựa Bộ 1.250.000 15%  
 LỚP 5  
  MÔN TIẾNG VIỆT – TOÁN        
1 Tranh tiếng việt L5-tranh nhựa Bộ 3.350.000 15%  
2 Hình tròn L5 (Bộ 6 hình) Bộ 335.000 15%  
3 Hình thang L5 (Bộ 2 hình) Bộ 135.000 15%  
4 Hình tam giác L5 (Bộ 2 hình) Bộ 110.000 15%  
5 Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 Cái 120.000 15%  
6 Hình chữ nhật (200x160x100) mm L5 Cái 240.000 15%  
7 Hình lập phương biểu diễn tính thể tích Cái 75.000 15%  
8 Hình lập phương cạnh 40mm L5 (bằng gỗ) Bộ 175.000 15%  
9 Hình lập phương cạnh 200mm L5 Cái 350.000 15%  
10 Hình trụ cao 150mm L5 Cái 135.000 15%  
11 Hình cầu d=200mm L5 Cái 155.000 15%  
12 Ê-ke nhựa 30-40-50 Cái 45.000 15%  
13 Compa nhôm Cái 75.000 15%  
14 Thước nhôm 0.5m Cái 65.000 15%  
15 Thước nhôm 1m dẹp Cái 115.000 15%  
16 Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) Bộ 54.000 15%  
  MÔN KHOA HỌC Bộ      
1 Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 Bộ 1.250.000 15%  
2 Mô hình ” Bánh xe nước” Lớp 5 Bộ 550.000 15%  
3 Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) Bộ 85.000 15%  
  MÔN KỸ THUẬT Bộ      
1 Bộ DC. VL cắt. khâu. thêu Lớp 5 (GV) Bộ 650.000 15%  
2 Bộ DC.VL cắt. khâu. thêu 5 (HS) Bộ 92.000    
3 Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4+L5 Bộ 1.350.000 15%  
4 Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) Bộ 130.000 15%  
  MÔN MỸ THUẬT        
1 Hộp màu vẽ dùng cho GV (L5) Bộ 810.000 15%  
2 Cặp vẽ KT (45×60)cm Cái 260.000 15%  
3 Bộ tranh Mỹ Thuật L5 Bộ 125.000 15%  
  MÔN ĐẠO ĐỨC        
  Tranh đạo đức L5-tranh nhựa Bộ 380.000 15%  
MÔN ÂM NHẠC-TIỂU HỌC  
1 Kèn phím Cái 1.865.000 15%  
2 Song loan Cái 45.000 15%  
3 Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi Cái 96.000 15%  
4 Cái 45.000 15%  
5 Thanh phách Cặp 25.000 15%  
MÔN THỂ DỤC-TIỂU HỌC  
1 Bóng rổ số 5 Quả 215.000 15%  
2 Bóng đá số 4 Quả 300.000 15%  
3 Bóng đá số 3 Qủa 195.000    
4 Bóng ném 150gr Quả 25.000 15%  
5 Ghế băng thể dục (2.3×0.3×0.34)m sắt sơn tĩnh điện Cái 3.550.000 15%  
6 Đệm nhảy Cái 630.000 15%  
7 Đồng hồ bấm giây  Cái 420.000 15%  
8 Cờ nhỏ Cái 22.000 15%  
9 Dây nhảy cá nhân Cái 22.000 15%  
10 Dây nhảy tập thể Cái 60.000 15%  
11 Thước dây 30m Cái 195.000 15%  
12 Quả cầu đá 201 Quả 18.000 15%  
13 Còi Thể dục Cái 12.000 15%  
14 Bóng chuyền số 3 Quả 135.000 15%  
15 Quả cầu chinh Cái 12.000 15%  
16 Vợt đánh cầu chinh Cái 50.000 15%  
17 Bóng ném cao su Trái 25.000 15%  
18 Bộ cột bảng ném bóng rổ (bộ 2 cột) Bộ 11.550.00 15%  
 MỘT SỐ THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO KHỐI TIỂU HỌC  
1 Bảng nhóm bằng nhựa (0.4×0.6)m Cái 65.000 15%  
2 Bảng phụ bằng nhựa (700x900x0.5)mm Cái 110.000 15%  
3 Nam châm  bọc sắt d=32 Viên 10.000 15%  
4 Nẹp treo tranh 60cm Cái 20.000 15%  
5 Nẹp treo tranh 78cm Cái 25.000 15%  
6 Nẹp treo tranh 85cm Cái 30.000 15%  
7 Nẹp treo tranh 108cm Cái 35.00 15%  
8 Nẹp treo tranh 115cm Cái 14.000 15%  
9 Giá treo tranh 15 móc Cái 785.000 15%  
10 Nẹp dẹp 78cm + 2 móc Cái 15.000 15%  
11 Nẹp dẹp 83cm + 2 móc Cái 18.000 15%  
12 Nẹp dẹp 101cm + 2 móc Cái 22.000 15%  
13 Nẹp dẹp 108cm + 2 móc Cái 25.000 15%  
14 Thanh cài nhôm gắn nam châm 66cm Cái 65.000 15%  
15 Bản đồ hành chính VN Tờ   15%  
16 Bản đồ hành chính VN có viền khung nhôm treo tường – ép phastic Cái 560.000 15%  
17 Bộ các nhân vật rối (chương trình Tiếng Anh Tiểu Học) (Bộ/11 con) Bộ 1.400.000 15%  
18 Máy Cassette SONY S70- 1 hộc băng. 1 hộc đĩa Cái   15%  
19 Máy Cassette JSL- RC – EZ.58V ( DVD/MP3/ WMA USB Cái 5.350.000 15%  
20 Ảnh Bác Hồ có viền khung nhôm Cái 126.000 15%  
21 Bộ biển báo giao thông đường Bộ Bộ 237.000 15%  
22 Quả địa cầu d11 Quả 165.000 15%  
23 Quả địa cầu d22 đế gỗ Quả 250.000 15%  
24 Quả địa cầu d30 đế gỗ Quả 400.000 15%  
VIII.TRANG THIẾT BỊ GIÁO DỤC TỐI THIỂU KHỐI THCS  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
LỚP 6  
  MÔN TOÁN    –  
1 Bộ thước đo đạc TH(gkế, thước cuộn,tiêu thẳng, cọc tiêu) Bộ 2.950.000 15%  
2 Bộ 50 kí tự Toán 6 Bộ 185.000 15%  
3 Bảng từ  trắng (0.4×0.6)+chân đế Cái 760.000 15%  
4 Compa nhôm Cái       75.000 15%  
5 Thước đo độ nhựa Cái 37.000 15%  
6 EKE 45 nhựa Cái 35.000 15%  
7 EKE 60 nhựa Cái 35.000 15%  
8 Thước nhôm 1m Cái 115.000 15%  
9 Mh T.giác.H.tròn.các loại góc.đối đỉnh.tiaPG Bộ 473.000 15%  
 1 MÔN VẬT LÝ   15%  
1 Bộ tranh Vật Lý lớp 6 (28tr) – tranh nhựa Bộ 1.470.000 15%  
2 DC TN dãn nở dài Lý 6 GV) Bộ 510.000 15%  
3 DC TN dãn nở khối Lý 6 GV) Bộ 294.000 15%  
4 Bộ TH Vật Lý Lớp 6 (HS) Bộ 3.150.000 15%  
5 Cân Roberval 200g&hộp Quả cân (D.chung) Bộ 836.000 15%  
  MÔN SINH   15%  
1 Bộ tranh Sinh học 6 (28tr) – tranh nhựa Bộ 1.386.000 15%  
2 Bộ DC thực hành Sinh 6 (GV) Bộ 2.950.000 15%  
3 Bộ DC thực hành Sinh 6 (HS) Bộ 910.000 15%  
4 Mô hình cấu tạo hoa Đào Cái 380.000 15%  
5 MH cấu tạo thân cây 2 lá Cái 968.000 15%  
6 MH cấu tạo lá cây Cái 1.343.000 15%  
7 MH cấu tạo rễ cây Cái 925.000 15%  
8 Tiêu bản nguyên phân rễ hành hộp 1.970.000 15%  
  MÔN CÔNG NGHỆ   15%  
1 Hộp mẫu các loại vải sợi th/nhiên. sợi h/h Bộ 348.000 15%  
2 Dụng cụ cắm hoa Bộ 535.000 15%  
3 Dụng cụ. vật liệu cắt. thêu. may Bộ 355.000 15%  
4 Dụng cụ tỉa hoa. trang trí món ăn Bộ 360.000 15%  
  MÔN LỊCH SỬ   15%  
1 Hộp phục chế các hiện vật cổ Hộp 1.450.000 15%  
  MÔN ĐỊA LÝ   15%  
1 Vũ kế Cái 135.000 15%  
2 Con quay gió Cái 140.000 15%  
3 Nhiệt kế treo tường Cái 77.000 15%  
4 Thước dây 1.5 mét Cái 11.000 15%  
6 La bàn Cái 35.000 15%  
7 MH trái đất….. mặt trăng quay quanh… (có motor chạy bằng điện) Cái 2.690.000 15%  
8 MH trái đất….. mặt trăng quay quanh… (quay tay  sử dụng bằng pin) Bộ 1.245.000 15%  
9 Hộp quặng và khoáng sản VN Hộp 570.000 15%  
10 Quả địa cầu d30 tự nhiên – đế gỗ Quả 400.000 15%  
  MÔN NGOẠI NGỮ        
1 Tranh nhựa Tiếng Anh lớp 6(90 tranh) Hộp 1.250.00 15%  
LỚP 7          
  MÔN TOÁN   15%  
1 Bộ thước đo đạc TH(gkế, thước cuộn,tiêu thẳng, cọc tiêu) Bộ 2.950.000 15%  
2 Thước nhôm 1m Cái 115.000 15%  
3 Thước đo góc nhựa Cái 37.000 15%  
4 Compa nhôm Cái 75.000 15%  
5 Que chỉ ăng ten Cái 77.000 15%  
6 Ê ke 45o nhựa Cái 35.000 15%  
7 Ê ke 60o nhựa Cái 35.000 15%  
  MÔN VẬT LÝ      
1 Bộ tranh Vật Lý lớp 7 (26tr) – tranh nhựa Bộ   1.365.000 15%  
2 Bộ thí nghiệm Quang lớp 7 (HS) Bộ 1.550.000 15%  
3 Bộ thí nghiệm Am lớp 7 (HS) Bộ 1.420.000 15%  
4 Bộ thí nghiệm điện lớp 7 (GV) Bộ 1.950.000 15%  
5 Bộ thí nghiệm điện lớp 7 (HS) Bộ 2.050.000    
  MÔN SINH    
1 Bộ tranh Sinh học lớp 7 (43tr) – tranh nhựa   2.450.000 15%  
2 Bộ dụng cụ TN Sinh 7 (GV) Bộ  3.990.000 15%  
3 Bộ dụng cụ TN Sinh 7 (HS) Bộ 1.450.000 15%  
4 Bộ DC ngâm mẫu vật (16 bocan lớn+16 bo can nhỏ) Bộ 7.650.000 15%  
5 MH con thỏ Con 2.123.000 15%  
6 MH chim bồ câu Con 1.738.000 15%  
7 MH cá chép Con 1.579.000 15%  
8 MH con tôm Con 2.345.000 15%  
9 MH con ếch Con 2.530.000 15%  
10 MH con thằn lằn Con 2.200.000 15%  
11 MH con châu chấu Con 3.150.000 15%  
  MÔN CÔNG NGHỆ    
1 Dụng cụ TN Công Nghệ L7 (HS+GV+HC) Bộ 4.155.000 15%  
2 MH con gà Con 1.139.000 15%  
3 MH con heo Con 1.276.000 15%  
LỚP 8        
  MÔN TOÁN      
1 Bộ hình không gian Bộ   1.144.000 15%  
2 Bộ triển khai các hình Bộ 650.000 15%  
3 Bộ tứ giác các loại Bộ    235.000 15%  
4 Bộ tứ giác động Bộ      275.000 15%  
5 Thước vẽ truyền GV Cái   550.000 15%  
6 Thước vẽ truyền HS (2cây/Bộ) Bộ                220.000 15%  
7 Bộ DC đo đạc K/C. chiều cao Bộ   2.900.000 15%  
8 Thước nhôm 1m Cái     115.000 15%  
9 Thước 0.5m nhôm Cái        52.000 15%  
10 Máy tính Casio FX-500MS Cái   622.000 15%  
  MÔN VẬT LÝ      
1 Bộ tranh Vật Lý 8 (28tr) – tranh nhựa Bộ  1.225.000 15%  
2 Bộ dụng cụ Lý 8 (GV) Bộ   3.548.000 15%  
3 Bộ dụng cụ Lý 8 (HS) Bộ 3.689.000 15%  
  MÔN HOÁ      
2 Bộ DC Hoá 8 (GV) – Không cân điện tử Bộ  8.550.000 15%  
3 Bộ dụng cụ Hóa 8 (HS) Bộ     880.000 15%  
4 Cân hiện số 250g (+/-0.1) Cái   1.220.000 15%  
  MÔN SINH      
1 Bộ tranh Sinh 8 (29tr)- tranh nhựa Bộ   1.430.000 15%  
2 Bộ dụng cụ Sinh 8 (GV) Bộ   1.320.000 15%  
3 Bộ dụng cụ Sinh 8 (HS) Bộ  2.370.000 15%  
4 Hộp tiêu bản nhân thể (7 miếng/hộp) Hộp      265.000 15%  
5 Kính hiển vi XSP-13A +đèn Cái   5.880.000 15%  
6 MH nửa cơ thế người Bộ   5.500.000 15%  
7 MH cấu tạo mắt Cái 2.175.000 15%  
8 MH cấu tạo tai người Cái  1.230.000 15%  
9 MH xương người Bộ   3.450.000 15%  
10 MH Tuỷ sống Bộ 1.670.000 15%  
11 MH não người Cái 1.150.000 15%  
12 MH tim người Cái 2.050.000 15%  
  MÔN CÔNG NGHỆ      
1 Bộ DC Cơ khí (GV+HS) Cnghệ 8 Bộ  8.480.000 15%  
  Bộ Công Nghệ 8 (GV+HS) -CS 7 gồm:      
1 Bộ thiết bị điện – CN8 (thùng 2/cơ số 1) Bộ   750.000   15%  
2 Bộ DC sửa chữa điện CN8 (thùng 3) Bộ  1.450.000 15%  
3 Máy biến áp 6-12V (CN8) Cái      545.000 15%  
4 Mẫu vẽ kỹ thuật (CN8) Bộ      750.000 15%  
5 Mẫu vật liệu cơ khí (CN8) Bộ      350.000 15%  
6 Bộ truyền động (CN8) Bộ      850.000 15%  
7 Mô hình máy biến áp (CN8) Bộ      890.000 15%  
8 Mô hình động cơ điện 1pha  (CN8) Bộ      870.000 15%  
9 MH mạng điện trong nhà -CN8 Bộ  2.280.000 15%  
10 Ampe kế xoay chiều (1-5A) Cái      360.000 15%  
11 Vôn kế xoay chiều (12-36V) Cái   370.000 15%  
12 Đồng hồ vạn năng DT9205 Cái     760.000   15%  
  MÔN ĐỊA LÝ      
1 Hộp quặng & KS chính của VN hộp      560.000 15%  
LỚP 9  
  MÔN TOÁN      
1 Bộ MH về thể tích hình nón Bộ     270.000 15%  
2 Bộ thước thực hành đo khoảng cách. đo chiều Bộ 3.250.000 15%  
3 Máy tính Casio FX-500MS VN PLUS Cái   750.000 15%  
  MÔN LÝ      
1 Bộ tranh Vật Lý 9 (38tr) – tranh nhựa Bộ  1.795.000 15%  
2 Danh mục Lý 9 (điện)   1.580.000 15%  
3 Danh mục Lý 9 (quang A) Bộ 2.050.000 15%  
4 Danh mục Lý 9 (quang B) Bộ 3.650.000 15%  
5 Danh mục Lý 9 (điện từ) Bộ 1.780.000 15%  
6 Danh mục Lý 9 (đóng lẻ) Bộ 6.250.000 15%  
7 Danh mục Lý 9 (GV) Bộ   4.280.000 15%  
  MÔN HÓA    
1 Bộ DC THTN Hóa 9 (GV+HS) – khg cân Bộ 18.997.000 15%  
2 Cân hiện số 250g (+/-0.1) Cái   1.220.000 15%  
  Mô hình      
1 Mô hình phân tử dạng đặc Bộ 410.000 15%  
2 Mô hình phân tử dạng rỗng Bộ  250.000 15%  
3 Hộp mẫu các loại sản phẩm cao su Hộp   3.550.000 15%  
4 Hộp mẫu phân bón hoá học Hộp 520.000 15%  
5 Hộp mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ Hộp  505.000 15%  
6 Hộp mẫu chất dẻo Hộp     410.000 15%  
  MÔN SINH    
1 Bộ tranh Sinh lớp 9 (38 tr)- tranh nhựa Bộ 1.890.000 15%  
2 Đồng kim loại tính xác suất (hộp/20Cái)       425.000 15%  
3 MH cấu trúc không gian AD N (L9) Hộp 450.000 15%  
4 MH tổng hợp Protein Bộ 3.350.000 15%  
5 MH nhân đôi ADN Bộ   1.150.000 15%  
6 MH Tổng hợp ARN Bộ 2.010.000 15%  
7 MH phân tử ARN Bộ   625.000 15%  
  MÔN CÔNG NGHỆ      
  Phân môn cắt may      
1 Bộ mẫu vật (vải. phụ liệu may. cổ áo) Bộ  2.450.000 15%  
2 Máy may Jannom + chân bàn chữ Z Cái 15.350.000 15%  
3 Dụng cụ đo. vẽ. cắt. là Bộ 435.000 15%  
4 Bàn là và cầu là Bộ   1.350.000 15%  
  Phân môn điện nhà      
1 Bảng điện thực hành (thùng 1) Bộ      450.000 15%  
2 Mạch điện chiếu sáng (thùng 2) Bộ     850.000 15%  
3 MĐ 2công tắc. 2cực (thùng 3) Bộ 870.000 15%  
4 MĐ đèn huỳnh quang (thùng 4) Bộ     965.000 15%  
5 MĐ 1công tắc. 3cực (thùng 5) Bộ    850.000 15%  
6 DC sửa điện-VLTH (thùng 6) Bộ  5.450.000 15%  
7 Thiết bị điện-VLTH (thùng7) Bộ   2.850.000 15%  
8 Bảng điện+bảng gỗ lắp MĐ (thùng8) Bộ  1.370.000 15%  
9 Đồng hồ vạn năng DT9205 Cái      760.000 15%  
10 Amper kế xoay chiều (10A) Cái      350.000 15%  
11 Vônkế xoay chiều (300V) Cái      360.000 15%  
12 Công tơ điện Cái     625.000 15%  
  Phân môn sửa chữa xe đạp      
1 Bộ DC sữa chữa xe đạp Bộ   5.535.000 15%  
  Phân môn trồng cây      
1 Bộ DC trồng cây ăn Quả Bộ      355.000 15%  
  MÔN NGOẠI NGỮ        
1 Bộ tranh Tiếng Anh 9 (nhựa) Bộ   1.625.000 15%  
  MÔN MỸ THUẬT ĐỒ DÙNG CHUNG CHO KHỐI THCS        
1 Giá vẽ  (1800 x 700)mm + bảng bằng gỗ Cái 1.250.000 15%  
2 Giấy vẽ Tờ 18.000 15%  
3 Bút chì 2B Cái 15.000 15%  
4 Gôm (tẩy) Cục 9.000 15%  
5 Màu vẽ 12màu Hộp 70.000 15%  
MÔN THỂ DỤC ĐỒ DÙNG CHUNG CHO KHỐI THCS    
1 Còi TDTT Cái 12.000 15%  
2 Lưới chắn ném bóng Cái 1.450.000 15%  
3 Đồng hồ bấm giây điện tử Cái 420.000 15%  
4 Bóng ném Quả 21.000 15%  
5 Cầu đá tập luyện Quả 19.000 15%  
6 Dây nhảy ngắn sợi 17.000 15%  
7 Dây nhảy dài sợi 55.000 15%  
8 Thước cuộn 5 mét (kim loại) Cái 66.000 15%  
9 Thước dây 30m Cái 195.000 15%  
11 Bộ cột đa năng Bộ 1.920.000 15%  
12 Đệm thể dục vỏ bọc bằng áo bạt vải bộ đội(2.4 x 1.2 x 0.1)cm Cái 5.075.000 15%  
  Đệm thể dục vỏ bọc bằng bạt tráng nhựa màu bộ đội (2.4 x 1.2 x 0.1)cm Cái 4.350.000 15%  
  Đệm thể dục vỏ bọc bằng áo bạt vải bộ đội(2.4 x 1.2 x 0.1)cm Cái 8.235.000 15%  
  Đệm thể dục vỏ bọc bằng bạt tráng nhựa màu bộ đội (2.4 x 1.2 x 0.1)cm Cái 7.650.000 15%  
13 Bàn đạp xuất phát cặp 770.000 15%  
14 Bóng chuyền số 5 Quả 250.000 15%  
15 Bóng đá số 4 Quả 300.000 15%  
16 Ván giậm nhảy xa Cái 1.550.000 15%  
17 Lưới cầu lông. đá cầu Cái 140.000 15%  
18 Lưới bóng chuyền (cáp dù) Cái 262.000 15%  
  Lưới bóng chuyền (cáp thép) Cái 395.00 15%  
  Lưới bóng chuyền thi đấu Cái 550.000    
19 Xà nhảy cao 4m Cái 770.000 15%  
25 Đệm nhảy cao vỏ bọc bằng áo bạt vải bộ đội (2.4 x 1.6 x 0.4)m Cái 14.500.000 15%  
25 Đệm nhảy cao vỏ bọc bằng bạt tráng nhựa màu bộ đội (2.4 x 1.6 x 0.4)m Cái 13.850.000 15%  
21 Cột bóng chuyền ( Bộ/2 Cái có tay quay) Bộ 6.800.000 15%  
ĐỒ DÙNG CHUNG KHỐI THCS    
1 Giá để thiết bị (1.82×0.4×1.77)m Cái 8.250.000 15%  
2 Loa Martin F12
– Công suất: 300w/ 1200w -Tần số đáp ứng: 65Hz-18KH2(=3d3)
–  Kich thước: 400x370x580(mm))
Cái 13.000.000 15%  
3 Loa JBL 715
– Công suất: 800- 16000- 3200 w
– Tần số đáp ứng: H2- 20KH2(#3dB)
– Kích thước: 450/430/ 710 (mm))
        13.800.000 15%  
4 Loa JBL 725
– Công suất: 1200- 2400 -4800 w
– Tần số đáp ứng: 53H2- 20Kh2 (+3dB)
– Kích thước: 450/ 520/ 1200 (mm))
        22.400.000 15%  
5 Đẩy YAMAHA P3500s
– Công suất :4ohm là 450w +2.8 ohm là 350wx2
-Tiêu thụ điện: 320w
– Kích thước:  480x 456x 88mm
          7.200.000 15%  
6 Đẩy YAMAHA H3000
– Công xuất: 8Ω  : 350w
– Dải tần số: 20H2- 20KH
– Kích thước: 480x456x 101mm
          8.200.000 15%  
7 Đẩy YAMAHA P7000s
– Băng thông công xuất: 650w
– Kích thước: 480x456x88mm
– Tiêu thụ điện: 240v- 50/60H2
          9.200.000 15%  
8 Micro không dây (Model: UGX8II)

SHURE UGx8II
– Hãng sản xuất: Shure
– Sản xuất: chính hãng
– Bảo hàng: 12 tháng

          5.000.000 15%  
  Micro không dây (Model: UGx9II)     15%  
9 SHURE UGx9II
– Hãng sản xuất: Shure
– Sản xuất: chính hãng
–  Bảo hàng: 12 tháng
          5.500.000 15%  
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM CHO KHỐI THCS          
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
  Chai Chai thủy tinh:        
1 Cốc đốt thấp thành 50 85.000 15%  
2 Cốc đốt thấp thành 100 95.000 15%  
3 Cốc đốt thấp thành 250 110.00 15%  
4 Cốc đốt thấp thành 500 145.000 15%  
5 Cốc đốt thấp thành 1000 275.00 15%  
6 Cốc đốt thấp thành 2000 620.000 15%  
7 Bình cầu đáy bằng 100 160.000 15%  
8 Bình cầu đáy bằng 250 175.000 15%  
9 Bình cầu đáy bằng 500 240.000 15%  
10 Bình cầu đáy bằng 1000 398.000 15%  
11 Bình cầu đáy bằng 2000 689.00 15%  
12 Bình cầu đáy tròn 100 167.000 15%  
13 Bình cầu đáy tròn 250 162.000 15%  
14 Bình cầu đáy tròn 500 245.000 15%  
15 Bình cầu đáy tròn 1000 405.000 15%  
16 Bình cầu đáy tròn 2000 699.000 15%  
17 Bình tam giác cổ tiêu chuẩn 100 99.000 15%  
18 Bình tam giác cổ tiêu chuẩn 250 125.00 15%  
19 Bình tam giác cổ tiêu chuẩn 500 195.000 15%  
20 Bình tam giác cổ tiêu chuẩn 1000 319.000 15%  
21 Bình tam giác cổ tiêu chuẩn 2000 610.000 15%  
22 Bình tam giác cổ nhám 29/32 100 255.000 15%  
23 Bình tam giác cổ nhám 29/33 250 355.000 15%  
24 Bình tam giác cổ nhám 29/34 500 445.000 15%  
25 Bình tam giác cổ nhám 29/35 1000 485.000 15%  
26 Đĩa Petri 90×18 90.000 15%  
27 Đĩa Petri 100×20 105.000 15%  
28 Bình hút ẩm không vòi 240 2.250.000 15%  
29 Bình hút ẩm không vòi 300 3.330.000 15%  
30 Bình hút ẩm có vòi 240 2.950.000 15%  
31 Bình hút ẩm có vòi 300 4.50.000 15%  
32 Đèn cồn có nắp nhựa 150 95.000 15%  
33 Chai trắng miệng hẹp nút mài 125 75.000 15%  
34 Chai trắng miệng hẹp nút mài 250 88.000 15%  
35 Chai trắng miệng hẹp nút mài 500 130.000 15%  
36 Chai trắng miệng hẹp nút mài 1000 208.000 15%  
37 Chai trắng miệng hẹp nút mài 2500 385.000 15%  
38 Chai nâu miệng hẹp nút mài 125 97.000 15%  
39 Chai nâu miệng hẹp nút mài 250 110.000 15%  
40 Chai nâu miệng hẹp nút mài 500 155.000 15%  
41 Chai nâu miệng hẹp nút mài 1000 185.000 15%  
42 Chai nâu miệng hẹp nút mài 2500 325.000 15%  
43 Chai trắng miệng rông nút mài 125 79.000 15%  
44 Chai trắng miệng rông nút mài 250 98.000 15%  
45 Chai trắng miệng rông nút mài 500 129.000 15%  
46 Chai trắng miệng rông nút mài 1000 205.000 15%  
47 Chai trắng miệng rông nút mài 2500 385.000 15%  
48 Chai nâu miệng rộng nút mài 125 105.000 15%  
49 Chai nâu miệng rộng nút mài 250 115.000 15%  
50 Chai nâu miệng rộng nút mài 500 159.000 15%  
51 Chai nâu miệng rộng nút mài 1000 250.000 15%  
52 Chai nâu miệng rộng nút mài 2500 458.000 15%  
53 Chai Contorhut trắng 60 75.000 15%  
54 Chai Contorhut trắng 125 95.000 15%  
55 Chai Contorhut nâu 60 90.000 15%  
56 Chai Contorhut nâu 125 95.000 15%  
57 Phễu thủy tinh 60 75.000 15%  
58 Phễu thủy tinh 75 75.000 15%  
59 Phễu thủy tinh 100 120.000 15%  
60 Phễu chiết Quả lê khóa thủy tinh 250 525.000 15%  
61 Phễu chiết Quả lê khóa thủy tinh 500 615.000 15%  
62 Phễu chiết Quả lê khóa thủy tinh 1000 1.15.000 15%  
63 Ống đong thủy tinh 10 75.000 15%  
64 Ống đong thủy tinh 25 125.000 15%  
65 Ống đong thủy tinh 50 135.000 15%  
66 Ống đong thủy tinh 100 130.000 15%  
67 Ống đong thủy tinh 250 265.000 15%  
68 Ống đong thủy tinh 500 390.000 15%  
69 Ống đong thủy tinh 1000 605.000 15%  
70 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 25 105.000 15%  
71 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 50 115.000 15%  
72 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 100 130.000 15%  
73 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 200 160.000 15%  
74 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 250 165.000 15%  
75 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 500 195.000 15%  
76 Bình định mức trắng + nút thủy tinh 1000 265.000 15%  
77 Pipetter thủy tinh thẳng 1 49.000 15%  
78 Pipetter thủy tinh thẳng 2 55.000 15%  
79 Pipetter thủy tinh thẳng 5 59.000 15%  
80 Pipetter thủy tinh thẳng 10 65.000 15%  
81 Pipetter thủy tinh thẳng 25 105.000 15%  
82 Pipetter thủy tinh bầu 1 69.000 15%  
83 Pipetter thủy tinh bầu 2 69.000 15%  
84 Pipetter thủy tinh bầu 5 95.000 15%  
85 Pipetter thủy tinh bầu 10 98.000 15%  
86 Pipetter thủy tinh bầu 20 119.000 15%  
87 Pipetter thủy tinh bầu 25 139.000 15%  
88 Pipetter thủy tinh bầu 50 165.000 15%  
89 Burette thủy tinh 10-0.05 288.000 15%  
90 Burette thủy tinh 25-0.1 350.000 15%  
91 Burette thủy tinh 50-0.1 445.000 15%  
92 Bộ chiết Shoslex 250 2.235.000 15%  
93 Bộ chiết Shoslex 500 2.495.000 15%  
94 Bình cầu đáy tròn cổ nhám 29/32 100 185.000 15%  
95 Bình cầu đáy tròn cổ nhám 29/33 250 380.000 15%  
96 Bình cầu đáy tròn cổ nhám 29/34 500 450.000 15%  
97 Bình cầu đáy tròn cổ nhám 29/35 1000 695.000 15%  
98 Bình cầu đáy bằng cổ nhám 29/32 100 305.000 15%  
99 Bình cầu đáy bằng cổ nhám 29/33 250 380.00 15%  
100 Bình cầu đáy bằng cổ nhám 29/34 500 445.000 15%  
101 Bình cầu đáy bằng cổ nhám 29/35 1000 695.000 15%  
102 Phễu chiết Quả lê 60 348.000 15%  
103 Phễu chiết Quả lê 125 409.000 15%  
104 Chén nung sứ cùng nắp 30ML 55.000 15%  
105 Chén nung sứ cùng nắp 40ML 58.000 15%  
106 Chén nung sứ cùng nắp 50ML 87.000 15%  
107 Áo choàng trắng Cái 415.000 15%  
108 Bát sứ nung phi 250 Cái 138.000 15%  
109 Bếp cách thủy 2 chỗ Cái 10.450.000 15%  
110 Bếp cách thủy 4 chỗ Cái 13.200.000 15%  
111 Bếp điện đôi GL-077 Cái 4.935.000 15%  
112 Bình cầu có nhánh 100ml Cái 180.000 15%  
113 Bình cầu có nhánh 250ml Cái 210.000 15%  
114 Bình kíp 500ml Cái 3.465.000 15%  
115 Bình rửa khí 125ml Cái 396.000 15%  
116 Bộ cân 180×240 Bộ 1.320.000 15%  
117 Bộ cối chày sứ phi 13 Bộ 245.000 15%  
118 Bộ đồ mổ 6 chi tiết Bộ 506.000 15%  
119 Bộ giá thí nghiệm Bộ 1.045.000 15%  
120 Bộ nút cao su 4 chiếc Bộ 165.000 15%  
121 Bọ sắt Bộ 445.0 15%  
122 Bông 1Kg Túi 855.000 15%  
123 Bút đo pH 0-14 Cái 7.700.000 15%  
124 Cán dao mổ Cái 85.000 15%  
125 Chân giá Cái 935.000 15%  
126 Chậu thủy tinh 20×100 Cái 245.000 15%  
127 Chén cân 40×25 Cái 78.000 15%  
128 Chổi rửa ống nghiệm Cái 22.000 15%  
129 Chổi rửa to Cái 28.000 15%  
130 Cốc nhựa 250ml Cái 75.000 15%  
131 Đĩa đồng hồ phi 9 Cái 76.000 15%  
132 Găng tay y tế Hộp 375.000 15%  
133 Găng tay cao su Cái 88.000 15%  
134 Giá để ống nghiệm inox Cái 175.000 15%  
135 Giá và kẹp buret Cái 99.000 15%  
136 Giấy Chaic phi 11 Hộp 275.000 15%  
137 Giấy Chaic phi 18 Hộp 535.000 15%  
138 Giấy Chaic phi 9 Hộp 195.000 15%  
139 Giấy thấm 60×60 Hộp 30.000 15%  
140 Kéo cong 15cm Cái 192.000 15%  
141 Kéo mổ Cái 125.000 15%  
142 Kẹp bình cầu Cái 395.000 15%  
143 Kẹp gắp hóa chất Cái 155.000 15%  
144 Kẹp gỗ Cái 35.000 15%  
145 Kiềng inox 3 chân Cái 159.000 15%  
146 Kính bảo vệ Cái 125.000 15%  
147 Kính hiển vi một mắt 640 lần L500A Cái 9.210.000 15%  
148 Kính hiển vi hai mắt 1600 lần XSZ 207 Cái 18.905.000 15%  
149 Lam kính Cái 135.000 15%  
150 Lamen Cái 95.000 15%  
151 Lưới amiang 16×16 Cái 45.000 15%  
152 Lưới amiang 23×23 Cái 95.000 15%  
153 Lưỡi dao mổ Cái 660.000 15%  
154 Lưới inox Cái 66.000 15%  
155 Móc thủy tinh phi 4 x 140 Cái 49.000 15%  
156 Muỗng đốt hóa chất inox Cái 68.000 15%  
157 Nhiệt kế rượu 0-100 Cái 49.000 15%  
158 Nhiệt kế thân nhiệt người – điện tử Cái 220.000 15%  
159 Nhiệt kế thân nhiệt người – thủy ngân Cái 78.000 15%  
160 Nhiệt kế thủy ngân 0-100 Cái 110.000 15%  
161 Nhíp gắp inox cong Cái 120.000 15%  
162 Nhíp gắp inox đầu bằng Cái 105.000 15%  
163 Nhíp gắp inox đầu nhọn Cái 105.000 15%  
164 Nút cao su đậy ống nghiệm phi 16 có 1 lỗ Cái 25.000 15%  
165 Nút cao su đậy ống nghiệm phi 16 không có lỗ Cái 15.000 15%  
166 Nút cao su đậy ống nghiệm phi 18 Cái 19.000 15%  
167 Ống dẫn cao su Cái 95.000 15%  
168 Ống dẫn thủy tinh phi 6 các cỡ Cái 99.000 15%  
169 Ống hút nhỏ giọt + Quả bóp cao su Cái 28.000 15%  
170 Ống nghiệm 10 x100 Cái 7.000 15%  
171 Ống nghiệm 16 x160 Cái 9.000 15%  
172 Ống nghiệm chịu nhiệt Cái 10.000 15%  
173 Ống nghiệm chữ U phi16 Cái 135.000 15%  
174 Ống nghiệm chữ U phi8.5 x 40 x 50 Cái 49.000 15%  
175 Ống nghiệm chữ Y Cái 185.000 15%  
176 Ống nghiệm d=16 có nhánh Cái 35.000 15%  
177 Ống nghiệm d=18 có nhánh Cái 36.000 15%  
178 Ống nghiệm d=24 có nhánh Cái 85.000 15%  
179 Ống nghiệm phi 18 x 180 Cái 9.000 15%  
180 Ống sinh hàn thẳng 300ml Cái 365.000 15%  
181 Ống vút nhọn thẳng Cái 15.000 15%  
182 Sinh hàn hồi lưu ruột gà nhám 29/32 Cái 825.000 15%  
183 Panh Cái 120.000 15%  
184 Quả bóp cao su Cái 68.000 15%  
185 Que cấy inox Cái 195.000 15%  
186 Thìa thủy tinh xúc hóa chất Cái 25.000 15%  
187 Tiêu bản nhiễm sắc thể L12 Cái 8.253.000 15%  
HÓA CHẤT DÙNG CHO KHỐI THCS          
STT TÊN SẢN PHẨM CÔNG THỨC ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 Carmin Acetic-100ml(0.1lit/Chai)   Chai 335.000 15%  
2 Clorophooc-500ml(0.5lit/Chai)   Chai 655.000 15%  
3 Cồn đốt 98 độ-1000ml(1lit/1Chai) C2H5OH Chai 150.000 15%  
4 Dung dịch Iốt -100ml(0.1lit/1Chai) I2 Ống 250.000 15%  
5 Formol-500ml(5lit/1Chai)   Chai 675.000 15%  
6 Parafin ống -200ml(0.2lit/1Chai)   Chai 135.000 15%  
7 Tanin-100ml(0.1lit/1Chai)   Chai 180.000 15%  
8 Xanh Metylen-100ml(0.1lit/Chai)   Chai 66.000 15%  
1 Amoni hydroxid-500ml(0.5lit/Chai) NH4OH Chai 115.000 15%  
2 Axit clohydric 37%-500ml(0.5lit/Chai) HCl Chai 85.000 15%  
3 Axit sunfuric 98%-500ml(0.5lit/Chai) H2SO4 Chai 98.000 15%  
4 Canxi cacbonat bột-100g CaCO3 Chai 9.000 15%  
6 Đồng (II) oxit-200g(0.2kg/Chai) CuO Chai 350.000 15%  
10 Kali clorat-500g(0.5kg/1Chai) KClO3 Chai 195.000 15%  
12 Kẽm viên-200g(0.2kg/1Chai) Zn Chai 165.000 15%  
13 Lưu huỳnh Bột-200g(0.2kg/1Chai) S Chai 46.000 15%  
14 Mangan dioxid-500g(0.5kg/1Chai) MnO2 Chai 287.000 15%  
15 Natri-50g(0.05kg/1Chai) Na Chai 155.000 15%  
16 Natri cacbonat-100g(0.1kg/1Chai) Na2CO3 Chai 30.000 15%  
17 Natri clorua-500g(0.5kg/1Chai) NaCl Chai 32.000 15%  
18 Natri hidroxid-500g(0.5kg/1Chai) NaOH Chai 132.000 15%  
21 Parafin rắn-200g(0.2kg/1Chai)   Chai 75.000 15%  
22 Phenolphtalein–250ml(0.25lit/1Chai)   Chai 150.000 15%  
23 Phốt pho đỏ-100g(0.1kg/1Chai) P Chai 180.000 15%  
24 Sắt Bột-200g(0.2kg/1Chai) Fe Chai 95.000 15%  
2 Axit Axetic-500ml(0.5lit/1Chai) CH3COOH Chai 115.000 15%  
5 Bạc Nitrat-20g(0.02kg/1Chai) AgNO3 Chai 1.565.000 15%  
6 Bari Clorur-100g(0.1kg/1Chai) BaCl2 Chai 40.000 15%  
7 Benzen-500ml(0.5lit/1Chai) C6H6 Chai 300.000 15%  
8 Canxi Cacbua-100g(0.1kg/1Chai) CaC2 Chai 187.000 15%  
10 Canxi Clorua-100g(0.1kg/1Chai) CaCl2 Chai 35.000 15%  
11 Canxi Oxit-200g(0.2kg/1Chai) CaO Chai 55.000 15%  
12 Cồn đốt 98 độ-2000ml(2lit/1Chai) C2H5OH Chai 300.000 15%  
13 DD. Brôm-200g(0.2kg/1Chai) Br2 Chai 197.000 15%  
14 Đồng (II) Clorur–300g(0.3kg/1Chai) CuCl2 Chai 450.000 15%  
16 Đồng Bột-200g(0.2kg/1Chai) Cu Chai 405.000 15%  
17 Đồng dây-100g(0.1kg/1Chai) Cu Chai 205.000 15%  
18 Đồng phôi bào-100g(0.1kg/1Chai) Cu Chai 205.000 15%  
19 Đồng Sulfat-500g(0.5kg/1Chai) CuSO4 Chai 260.000 15%  
20 Giấy phenolphtalein   Hộp 85.000 15%  
21 Giấy quỳ tím   Hộp 85.000 15%  
22 Glucozo-200g(0.2kg/1Chai) C6H12O6 Chai 50.000 15%  
23 Iốt-100ml(0.1lit/1Chai) I2 Ống 250.000 15%  
24 Kali Carbonat-200ml(0.2lit/1Chai) K2CO3 Chai 30.000 15%  
25 Kali Clorat-100g(0.1kg/1Chai) KClO3 Chai 40.000 15%  
26 Kali Nitrat-100g(0.1kg/1Chai) KNO3 Chai 40.000 15%  
27 Kali permanganat-500g(0.5kg/1Chai) KMnO4 Chai 405.000 15%  
30 Magie-100g(0.1kg/1Chai) Mg Chai 170.000 15%  
31 Mangan Dioxid-200g(0.2kg/1Chai) MnO2 Chai 115.000 15%  
32 Natri -50g(0.05kg/1Chai) Na Chai 155.000 15%  
33 Natri Acetat-200g(0.2kg/1Chai) CH3COONa Chai 78.000 15%  
35 Natri Hidrocarbonat-200g(0.2kg/1Chai) NaHCO3 Chai 55.000 15%  
37 Natri Sulfat–200g(0.2kg/1Chai) Na2SO4 Chai 55.000 15%  
38 Nhôm Bột-100g(0.1kg/1Chai) Al Chai 60.000 15%  
39 Nhôm lá-300g(0.3kg/1Chai) Al Chai 308.000 15%  
40 Nước cất-4000ml(4lit/Chai) H2O Chai 150.000 15%  
41 Phốt pho đỏ-100g(0.1kg/1Chai) P Chai 180.000 15%  
43 Sắt (III) Clorur-100g(0.1kg/1Chai) FeCl3 Chai 55.000 15%  
44 Sắt Bột-100g(0.1kg/1Chai) Fe Chai 48.000 15%  
IX.TRANG THIẾT BỊ GIÁO DỤC TỐI THIỂU KHỐI THPT  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
LỚP 10  
  MÔN VẬT LÝ  –    
   THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (GV+HS) Bộ    
1 Đồng hồ đo thời gian (L10) Cái 1.650.000 15%  
2 Hộp công tắc (L10) Cái 168.000 15%  
3 Khớp đa năng (L10) Cái 36.000 15%  
4 Đế 3 chân Cái 355.000 15%  
5 Trục Inox d=6 (L10) Cái 35.000 15%  
6 Nam châm d=16 bọc sắt Viên 6.000 15%  
  THỰC HÀNH CỦA HS      
1 KS CĐ rơi tự do & CĐ MP nghiêng Bộ 1.545.000 15%  
2 Qui tắc hợp lực đồng quy song song Bộ 1.330.000 15%  
3 XĐ hệ số căng bề mặt chất lỏng Bộ 865.000 15%  
  BIỂU DIỄN CỦA GV      
1 KSCĐ thẳng đều & bảo toàn động lượng Bộ 1.285.000 15%  
2 KS cân bằng vật rắn. quy tắc momen (GV) Bộ 1.760.000 15%  
3 Bộ thí nghiệm mao dẫn L10 (GV) Bộ 186.000 15%  
4 Nghiệm các ĐL Bôilơ-Mariốt (L10) Bộ 2.945.000 15%  
5 KS lực quán tính ly tâm (L10)-GV Bộ 3.220.000 15%  
  CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO      
1 Kênh sóng nước Bộ 12.956.000 15%  
2 Thí nghiệm định luật Bec-nu-li Bộ 6.750.000 15%  
3 Ong Newton Bộ 1.735.00 15%  
4 Đệm không khí +thùng đựng Bộ 14.545.00 15%  
5 Phần mềm mô phỏng TN Lý 10 đĩa 220.000 15%  
  MÔN HÓA      
1 Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học (simili) Cái 350.000 15%  
2 Bộ chân giá Bộ 620.000 15%  
3 Ống nghiệm 16×160 Cái 8.000 15%  
4 Ống nghiệm d=16 có nhánh Cái 12.000 15%  
5 Ống hút nhỏ giọt Cái 15.000 15%  
6 Bát sứ nung Cái 40.000 15%  
7 Kiềng nung inox 3 chân Cái 35.000 15%  
8 Đế sứ (H10) Cái 32.000 15%  
9 Đèn cồn thí nghiệm Cái 45.000 15%  
10 Bình cầu 250ml đáy tròn Cái 55.000 15%  
11 Bình cầu có nhánh (loại 250ml) Cái 85.000 15%  
12 Nhiệt kế rượu (0-100) Cái 65.000 15%  
13 DC điện phân muối (+nguồn+hộp pin) Cái 935.000 15%  
14 Chai thuỷ tinh MR có nút (màu trắng) Cái 62.000 15%  
15 Chai thuỷ tinh miệng rộng có nút (nâu) Cái 60.000 15%  
16 Chai TT MH có nút liền ống nhỏ giọt (nâu) Cái 70.000 15%  
17 Chai TT MH có nút liền ống nhỏ giọt (trắng) Cái 67.000 15%  
18 Cốc thủy tinh 500ml Cái 95.000 15%  
19 Cốc thủy tinh 250ml Cái 65.000 15%  
20 Đũa thủy tinh Cái 15.000 15%  
21 Phễu Chaic thuỷ tinh Cái 35.000 15%  
22 Phễu chiết 60ml Cái 179.000 15%  
23 Bình tam giác 100ml Cái 50.000 15%  
24 Ống dẫn thuỷ tinh (7 loại) Bộ 38.000 15%  
25 Chậu thuỷ tinh 200 Cái 145.000 15%  
26 Ống đong 100ml Cái 95.000 15%  
27 Ong đong hình trụ 20 Cái 50.000 15%  
28 Ống thuỷ tinh hình trụ d=18×250 Cái 22.000 15%  
29 Ống hình trụ loe một đầu Cái 50.000 15%  
30 Giá để ống nghiệm nhựa Cái 42.000 15%  
31 DC điều chế chất khí từ chất rắn & chất lỏng Bộ 525.000 15%  
32 Lưới Inox Cái 24.000 15%  
33 Bộ nút cao su (6 loại) Bộ 85.000 15%  
34 Cân điện tử 100gr (+/-0.01) – TQ Cái 1.256.000 15%  
35 Muỗng đốt hóa chất bằng Inox Cái 15.000 15%  
36 Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ Cái 65.000 15%  
37 Ống dẫn bằng cao su Cái 40.000 15%  
38 Giấy lọc Hộp 95.000 15%  
39 Thìa xúc hóa chất bằng thuỷ tinh Cái 11.000 15%  
40 Bình rửa khí Cái 410.000 15%  
41 Kính vuông Cái 15.000 15%  
42 Kẹp ống nghiệm Cái 23.000 15%  
43 Chổi rửa ống nghiệm Cái 22.000 15%  
44 Ống nghiệm d=24 có nhánh Cái 45.000 15%  
45 Cối chày sứ Cái 65.000 15%  
46 Kẹp Mo Cái 25.000 15%  
  MÔN SINH   15%  
1 Nguyên phân. giảm phân1. giảm phân2 Bộ 2.650.000 15%  
2 MH cấu trúc không gian ADN (L10) Bộ 520.000 15%  
3 Cốc thủy tinh 500ml Cái 95.000 15%  
4 Đèn cồn thí nghiệm Cái 45.000 15%  
5 Lưới Inox Cái 42.000 15%  
6 Kiềng nung inox 3 chân Cái 35.000 15%  
7 Cối chày sứ Cái 65.000 15%  
8 Phễu Chaic thuỷ tinh Cái 35.000 15%  
9 Kính hiển vi 13A (TQ) độ phóng đại 1500 Cái 5.235.000 15%  
10 Lamelle(dùng cho kính hiển vi) Gói 45.000 15%  
11 Chai TT MH có nút liền ống nhỏ giọt (nâu) Cái 70.000 15%  
12 Chai TT MH có nút liền ống nhỏ giọt (trắng) Cái 67.000 15%  
13 Khay mổ nhựa Cái 75.000 15%  
14 Bình tam giác 100ml Cái 50.000 15%  
15 Đũa thủy tinh Cái 15.000 15%  
16 Ống nghiệm 16×160 Cái 8.000 15%  
17 Giá để ống nghiệm nhựa Cái 42.000 15%  
18 Chậu lồng Bocan (lớn+nhỏ) Bộ 535.000 15%  
19 Chai thuỷ tinh MR có nút (màu trắng) Cái 58.000 15%  
20 Chai thuỷ tinh miệng rộng có nút (nâu) Cái 65.000 15%  
  MÔN TOÁN   15%  
1 MH thiết diện 3 đường Conic Cái 680.000 15%  
2 MH góc và cung lượng giác Cái 295.000 15%  
3 Compa Cái 65.000 15%  
4 Thước 1m Cái 99.000 15%  
   MÔN CÔNG NGHỆ      
1 Máy đo độ pH  (Singapore) Cái 4.235.000 15%  
2 Cốc thuỷ tinh 250ml Cái 75.000 15%  
3 Cốc thuỷ tinh 1000ml Cái 185.000 15%  
4 Cân đồng hồ 2kg Cái 575.000 15%  
5 Ong đong bằng nhựa 100ml có chia độ Cái 95.000 15%  
6 Ong hút thuỷ tinh 10ml Cái 55.000 15%  
7 DD Knop (hộp/2 ống) Hộp 165.000 15%  
8 Vợt bắt côn trùng (GV) Cái 185.000 15%  
9 Kéo cắt cành Cái 135.000 15%  
10 Panh Cái 35.000 15%  
11 Kinh lúp cầm tay d=50 Cái 35.000 15%  
12 Giấy quỳ Hộp 85.000 15%  
  MÔN ĐỊA      
1 Quả địa cầu d=30 Bộ 400.000 15%  
LỚP 11  
  MÔN VẬT LÝ      
1 Biến thế nguồn L11 Cái 1.250.000 15%  
2 Đồng hồ đo điện đa năng 830L Cái 415.000 15%  
3 Điện kế chứng minh V-G-A (TQ) Cái 1.420.000 15%  
4 Đế 3 chân Cái 355.000 15%  
5 Trụ thép d=10 Cái 85.000 15%  
  THỰC HÀNH (HỌC SINH)      
1 Bộ TNTH  về dòng điện không đổi Bộ 1.850.000 15%  
2 Bộ TNTH đo TP nằm ngang của T.trường TĐất Bộ 985.000 15%  
3 Bộ TNTH  Quang Hình thực hành Bộ 1.870.000 15%  
  BIỂU DIỄN (GV)      
1 Bộ TNBD Điện tích – Điện trường Bộ 3.560.000 15%  
2 Bộ TNBD  về dòng điện trong các MT Bộ 965.000 15%  
3 Bộ TNBD  lực từ và cảm ứng điện từ Bộ 5.750.000 15%  
4 Bộ TNBD về hiện tượng tự cảm Bộ 135.000 15%  
5 Bộ TN  Quang Hình biểu diễn Bộ 2.780.000 15%  
6 Phần mềm mô phỏng TN Lý 11 Đĩa 220.000 15%  
  MÔN HÓA HỌC      
1 Ống nghiệm 16 Cái 9.000 15%  
2 Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y Cái 65.000 15%  
3 Bộ ống dẫn thuỷ tinh ( 7 loại ) Bộ 45.000 15%  
4 Ống hút nhỏ giọt Cái 12.000 15%  
5 Ống sinh hàn thẳng Cái 365.000 15%  
6 Ống thủy tinh có bầu tròn Cái 15.000 15%  
7 Ống thủy tinh thẳng Cái 15.000 15%  
8 Chậu thủy tinh Cái 935.000 15%  
9 Đĩa thủy tinh Cái 45.000 15%  
10 Cốc thủy tinh 250ml Cái 65.000 15%  
11 Cốc thủy tinh 500ml Cái 95.000 15%  
12 Đèn cồn thí nghiệm Cái 45.000 15%  
13 Phễu chiết 60ml Cái 179.000 15%  
14 Bình cầu có nhánh 100ml Cái 180.000 15%  
15 Bình tam giác 100ml Cái 50.000 15%  
16 Thìa xúc hoá chất Cái 15.000 15%  
17 Đũa thuỷ tinh Cái 15.000 15%  
18 Phễu Chaic Cái 45.000 15%  
19 Kính bảo vệ Cái 125.000 15%  
20 Găng tay cao su Cặp 9.000 15%  
21 Áo choàng trắng Cái 175.000 15%  
22 Nhiệt kế rượu Cái 65.000 15%  
23 Bộ nút cao su các loại (5loại) Bộ 75.000 15%  
24 Ống dẫn cao su Mét 95.000 15%  
25 Dụng cụ nhận biết tính dẫn điện Cái 55.000 15%  
26 Chổi rửa ống nghiệm có cán Cái 22.000 15%  
27 Bộ giá thí nghiệm Bộ 615.000 15%  
28 Giá để ống nghiệm nhựa Cái 42.000 15%  
29 Lưới thép không rỉ Cái 19.000 15%  
30 Kẹp Mo Cái 25.000 15%  
31 Bộ mang dụng cụ & hoá chất lên lớp Cái 265.000 15%  
32 Kẹp ống nghiệm Cái 25.000 15%  
  MÔN SINH HỌC    –          
1 Cối chày sứ Bộ 65.000 15%  
2 Bộ đồ mổ 2kéo Bộ 395.000 15%  
3 Bộ đồ giâm. chiết. ghép Bộ 325.000 15%  
4 Phễu thuỷ tinh Cái 45.000 15%  
5 Lam kính Hộp 135.000 15%  
6 Lamen Hộp 95.000 15%  
7 Nhiệt kế đo thân nhiệt người Cái 45.000 15%  
  MÔN CÔNG NGHỆ      
1 Eke 30-40-50  nhựa Cái 55.000 15%  
2 Compa kĩ thuật (Bộ/2 Cái) 150 và 110mm Bộ 185.000 15%  
3 Thước T nhựa Cái 167.000 15%  
4 Thước nhiều lỗ nhựa Cái 45.000 15%  
  DÙNG CHUNG CHO LỚP   15%  
1 Giá để thiết bị (1760x900x400)mm Bộ 7.450.000 15%  
LỚP 12  
  MÔN VẬT LÝ      
1 Biến thế nguồn Cái 1.250.000 15%  
2 Đồng hồ đo điện đa năng DT9208A Cái 835.000 15%  
3 Đồng hồ đo thời gian Cái 1.650.000 15%  
4 Điện kế chứng minh V-G-A (TQ) Cái 1.350.000 15%  
5 Đế 3 chân Cái 355.000 15%  
6 Dây nối (Bộ/20 Cái) Bộ 565.000 15%  
7 Trụ thép d=10 Cái 85.000 15%  
8 Máy phát âm tần Cái 1.457.000 15%  
  CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH      
1 Bộ TNTH về dao động cơ học Bộ 975.000 15%  
2 Bộ TNTH đo VT truyền âm trong không khí Bộ 1.879.00 15%  
3 Bộ TNTH về mạch điên xoay chiều Bộ 1.588.00 15%  
4 Bộ TNTH xác định bước sóng của AS Bộ 2.356.000 15%  
  CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN      
1 Bộ TN về Momen quán tính vật rắn Bộ 2.425.000 15%  
2 Bộ TN ghi đồ thị DĐ của con lắc đơn Bộ 2736.000 15%  
3 Bộ TN về sóng dừng Bộ 1.452.000 15%  
4 Bộ TN về sóng nước Bộ 2.265.000 15%  
5 Bộ TN máy biến áp & truyền tải điện năng Bộ 3.574.000 15%  
6 Bộ TN máy phát điện xoay chiều 3 pha Bộ 2.150.000 15%  
7 Bộ thí nghiệm về quang phổ Bộ 1.925.000 15%  
8 Bộ TN hiện tượng quang điện ngoài Bộ 3.589.000 15%  
1 Phần mềm mô phỏng TN Lý 12 Đĩa 220.000 15%  
  MÔN HÓA HỌC    –          
1 ống nghiệm 16 Cái 9.000 15%  
2 ống hút nhỏ giọt Cái 12.000 15%  
3 Bộ ống dẫn thủy tinh các loại (6 Cái) Bộ 45.000 15%  
4 Ong thủy tinh thẳng Cái 16.000 15%  
5 Ong đong hình trụ 20 ml Cái 54.000 15%  
6 Ong thủy tinh chữ U d=16 Cái 58.000 15%  
7 Ong đong hình trụ 100ml Cái 102.000 15%  
8 Cốc thủy tinh 100ml Cái 65.000 15%  
9 Đèn cồn Cái 45.000 15%  
10 Bình định mức 100ml Cái 105.000 15%  
11 Phễu Chaic thủy tinh Cái 45.000 15%  
12 Bộ DC thí nghiệm phân tích thể tích Bộ 935.000 15%  
13 Chén sứ Cái 42.000 15%  
14 Cáp sun sứ (bát sứ) Cái 48.000 15%  
15 Cối chày sứ Cái 65.000 15%  
16 Thìa xúc hóa chất Cái 11.000 15%  
17 Đế sứ Cái 44.000 15%  
18 Chổi rửa ống nghiệm Cái 22.000 15%  
19 Kẹp ống nghiệm  bằng gỗ Cái 25.000 15%  
20 Gía để ống nghiệm nhựa Cái 54.000 15%  
21 Bộ giá thí nghiệm Bộ 615.000 15%  
22 Kẹp đốt hóa chất Cái 63.000 15%  
23 Giấy ráp Cặp 11.000 15%  
24 Điện phân DD CuSO4 Bộ 398.000 15%  
25 Pin điện hóa Bộ 475.000 15%  
26 Bản trong dạy hóa L12 Bộ 628.000 15%  
  MÔN SINH    –    
1 Lam kính Hộp 135.000 15%  
2 Lamen Hộp 95.000 15%  
3 Cốc nhựa 250ml Cái 75.000 15%  
4 Tiêu bản nhiễm sắc thể của người L12 Hộp 3.750.000 15%  
5 Tiêu bản nhiễm sắc thể rễ hành Hộp 1.950.000 15%  
  MÔN TOÁN      
1 Bộ DC tạo mặt tròn xoay toán L12 Bộ 1.750.000 15%  
2 Bộ MH toán L12 (hình từ giác. hình cầu. hình tròn…) Bộ 2.780.000 15%  
  MÔN CÔNG NGHỆ      
1 Đồng hồ đo điện vạn năng 9205 Cái 750.000 15%  
2 Quạt điện Cái 425.000 15%  
3 Bút thử điện Cái 38.000 15%  
4 Kìm điện Cái 105.000 15%  
5 Bộ tuốc – nơ – vít Bộ 45.000 15%  
6 Máy thu thanh (radio) Cái 1.050.000 15%  
7 Bộ Linh Kiện Điện Tử Bộ 650.000 15%  
8 Mạch điện nối tải 3 pha (CN12) Bộ 1.750.000 15%  
9 Mạch nguồn cấp điện 1 chiều (CN12) Bộ 1.350.000 15%  
10 Mạch khuếch đại âm tần + loa+ micro Bộ 1.985.000 15%  
11 Mạch tạo xung đa hài (CN12) Bộ 735.000 15%  
12 Mạch ĐK tốc độ ĐC không đồng Bộ 1 fa (CN12) Bộ 835.000 15%  
13 Mạch bảo vệ quá điện áp (CN12) Bộ 925.000 15%  
MÔN THỂ DỤC-ĐỒ DÙNG CHUNG CHO KHỐI THPT  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 Đồng hồ bấm giây điện tử Cái 420.000 15%  
2 Thước dây 30m Cái 175.000 15%  
3 Vợt cầu lông ( Bộ/2 Cái ) Bộ 275.000 15%  
4 Quả cầu lông Quả 18.000 15%  
5 Quả cầu đá Quả 15.000 15%  
6 Bộ cột đa năng Bộ 1.920.000 15%  
7 Lưới đá cầu dù trắng Cái 125.000 15%  
8 Lưới cầu lông. đá cầu Cái 140.000 15%  
9 Bóng chuyền số 5 Quả 250.000 15%  
10 Bóng đá số 4 Quả 300.000 15%  
11 Bóng đá số 5 Quả 350.000 15%  
12 Cột bóng chuyền ( Bộ/2 Cái có tay quay) Bộ 6.800.000 15%  
13 Lưới bóng chuyền Cái 262.000 15%  
14 Bóng rổ số 5 Quả 215.000 15%  
15 Cột nhảy cao Bộ 3.150.000 15%  
16 Cột bóng rổ L12 Cái 35.500.000 15%  
17 Tạ đẩy (3kg +5kg) Bộ 340.000 15%  
18 Lưới chắn ném bóng Cái 1.450.000 15%  
19 Bóng ném Quả 21.000 15%  
20 Cầu đá tập luyện Quả 21.000 15%  
21 Đệm thể dục (2.4 x 1.2 x 0.1)cm Cái 5.075.000 15%  
22 Bàn đạp xuất phát cặp 770.000 15%  
23 Ván giậm nhảy xa Cái 1.400.000 15%  
24 Xà nhảy cao 4m Cái 770.000 15%  
25 Đệm nhảy cao vỏ bọc bằng áo bạt vải bộ đội (2.4 x 1.6 x 0.4)m Cái 14.500.000 15%  
25 Đệm nhảy cao vỏ bọc bằng bạt tráng nhựa màu bộ đội (2.4 x 1.6 x 0.4)m Cái 13.850.000 15%  
HÓA CHẤT CHO KHỐI THPT  
STT TÊN SẢN PHẨM CÔNG THỨC ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 Lưu huỳnh Bột (S)-500gr S Chai 115.000 15%  
2 Phospho đỏ (P)-500gr P Chai 900.000 15%  
3 Kẽm viên (Zn)-500gr Zn Chai 415.000 15%  
4 Sắt phoi bào (Fe)-250gr Fe Chai 118.000 15%  
5 Sắt Bột (Fe)-500gr Fe Chai 238.000 15%  
6 Magie dây (Mg)-50gr Mg Chai 85.000 15%  
7 Nhôm Bột (Al)-500gr Al Chai 525.000 15%  
8 Nhôm lá (Al)-100gr Al Chai 105.000 15%  
9 Đồng dây (phoi bào)-100gr Cu Chai 205.000 15%  
10 Đồng lá (Cu)-250gr Cu Chai 515.000 15%  
11 DD Brom (Br2)- -200g(0.2kg/1Chai) Br2 Chai 197.000 15%  
12 Iod (I2)- -100ml(0.1lit/1Chai) I2 Chai 250.000 15%  
13 Đồng (II) oxit (CuO)-500gr CuO Chai 875.000 15%  
14 Magie oxit (MgO)-500gr MgO Chai 630.000 15%  
15 Sắt (III) oxit (Fe2O3)-500gr Fe2O3 Chai 320.000 15%  
16 Crom (III) oxit (Cr2O3)-500gr Cr2O3 Chai 795.000 15%  
17 Silic dioxit (SiO2)-500gr SiO2 Chai 130.000 15%  
19 Mangan đioxit (MnO2)-250gr MnO2 Chai 625.000 15%  
20 Natri hydroxit (NaOH)-500gr NaOH Chai 132.000 15%  
21 Canxi hyroxit (CaOH)2-500gr (CaOH)2 Chai 210.000 15%  
22 Axit clohydric (HCl)-500ml (TQ) HCl Chai 85.000 15%  
23 Axit sunfuric (H2SO4)-500ml (TQ) H2SO4 Chai 98.000 15%  
24 Axit axetic (CH3COOH)-500ml (TQ) CH3COOH Chai 140.000 15%  
23 Axit nitric (HNO3)-500ml (TQ) HNO3 Chai 135.000 15%  
25 Natri bromua (NaBr)-500gr NaBr Chai 270.000 15%  
26 Natri iotua (NaI)-250gr NaI Chai 2.750000 15%  
27 Kali iotua (KI)-250gr KI Hộp 2.580.000 15%  
28 Kali clorua (KCl)-500gr KCl Chai 195.000 15%  
29 Canxi clorua (CaCl2)-500gr CaCl2 hộp 190.000 15%  
30 Bari clorua (BaCl2)-500gr BaCl2 tập 155.000 15%  
31 Sắt (III) clorua (FeCl3)-500gr FeCl3 Chai 175.000 15%  
32 Crôm (III) clorua (CrCl3)-500gr CrCl3 Chai 825.000 15%  
33 Nhôm clorua (AlCl3)-500gr AlCl3 Chai 168.000 15%  
34 Amoni clorua (NH4Cl)-500gr NH4Cl Chai 134.000 15%  
35 Natri nitrat (NaNO3)-500gr NaNO3 Chai 152.000 15%  
36 Natri nitrit (NaNO2)-500gr NaNO2 Chai 165.000 15%  
37 Kali nitrat (KNO3)-500gr KNO3 Chai 205.000 15%  
38 Chì nitơrat (Pb(NO3)2)-250gr Pb(NO3)2 Chai 167.000 15%  
39 Bac nitrat (AgNO3)-20gr AgNO3 Chai 1.565.000 15%  
40 Natri sunfat (Na2SO4)-500gr Na2SO4 Chai 138.000 15%  
41 Natri sunfit (Na2SO3)-500gr Na2SO3 Chai 156.000 15%  
42 Đồng (II) sunfat (CuSO4)-500gr CuSO4 Chai 260.000 15%  
43 Kẽm sunfat (ZnSO4)-500gr ZnSO4 Chai 221.000 15%  
44 Magie sunfat (MgSO4)-500gr MgSO4 Chai 195.000 15%  
45 Nhôm sunfat (Al2(SO4)3-500gr Al2(SO4)3 Chai 205.000 15%  
46 Natrihidro cacbonat (NaHCO3)-500gr NaHCO3 Chai 135.000 15%  
47 Canxi cacbonat (CaCO3)-500gr CaCO3 Chai 45.000 15%  
48 Natri cacbonat (Na2CO3)-500gr Na2CO3 Chai 150.000 15%  
49 Amoni cacbonat (NH4)2CO3-500gr   Chai 156.000 15%  
50 Natri axetat (CH3COONa)-500gr CH3COONa Chai 150.000 15%  
51 Natri photphat (Na2PO4)-500gr Na2PO4 Chai 125.000 15%  
52 Canxi đihidrophotphat (Ca(H2PO4)2-500gr Ca(H2PO4)2 Chai 925.000 15%  
53 Nước giaven – 500ml NaClO Chai 130.000 15%  
54 Kali clorat (KClO3)-500gr KClO3 Chai 195.000 15%  
55 Canxi cacbua (CaC2)-500gr CaC2 Chai 935.000 15%  
56 Natrithiosunfat (Na2S2O3)-500gr Na2S2O3 Chai 135.000 15%  
57 DD NH3 đặc (NH4OH)-500ml (TQ) NH4OH Chai 115.000 15%  
58 Phèn chua (KAl(SO4)2-500gr KAl(SO4)2 Chai 137.000 15%  
59 Kali sunfoxianua (KSCN)-500gr KSCN Chai 457.000 15%  
60 Kali permanganat (KMnO4)-500gr KMnO4 Chai 405.000 15%  
61 Kali đicromat (K2Cr2O7)-500gr K2Cr2O7 Chai 376.000 15%  
62 Kaliferiaxianua(K3[Fe(CN)6])-500gr K3[Fe(CN)6] Chai 495.000 15%  
63 Ethanol- Rượu Etylic 96 (C2H5OH)-500ml C2H5OH Chai 127.000 15%  
64 Adehit fomic (H-CHO)-500ml H-CHO Chai 105.000 15%  
65 Glucozo (C6H12O6)-500gr C6H12O6 Chai 153.000 15%  
66 Saccarozo (C12H22O11)-500gr C12H22O11 Chai 237.000 15%  
67 Sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3-500gr Fe2(SO4)3 Chai 335.000 15%  
68 Than hoạt tính-500gr   Chai 283.000 15%  
69 Anilin (C6H5NH2)-500ml C6H5NH2 Chai 387.000 15%  
70 Glyxerol (C3H5(OH)3-500ml C3H5(OH)3 Chai 205.000 15%  
71 Benzen (C6H6)-500ml C6H6 Chai 300.000 15%  
72 Toluen (C6H5-CH3)-500ml C6H5-CH3 Chai 175.000 15%  
73 Phenol (C6H5OH)-500gr C6H5OH Chai 287.000 15%  
74 Naphtalein (C10H8)-250gr C10H8 Chai 165.000 15%  
75 Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml CH3-CO-CH3 Chai 174.000 15%  
76 Clorofom (CHCl3)-500ml CHCl3 Chai 295.000 15%  
77 Axit fomic (HCOOH)-500ml HCOOH Chai 195.000 15%  
78 N-hecxan (C6H12)-500ml C6H12 Chai 297.000 15%  
79 Dầu thông – 500ml   Chai 167.000 15%  
80 Giấy quỳ tím   hộp 85.000 15%  
81 Metyl dacam (25gr)   Chai 160.000 15%  
82 Giấy phenolphtalein   hộp 79.000 15%  
83 Giấy pH   tập 15.000 15%  
84 Nước cất (1 lít)   Chai 38.000 15%  
85 Oxy già (H2O2)-500ml H2O2 Chai 125.000 15%  
86 Amoni nitrat (NH4NO3)-500gr NH4NO3 Chai   15%  
87 Amoni sunfat (NH4)2SO4-500gr NH4)2SO4 Chai 135.000 15%  
88 Muối mo -500gr   Chai 198.000 15%  
89 Axit photphoric (H3PO4)-500ml H3PO4 Chai 210.000 15%  
90 Natri clorua (NaCl) 500gr NaCl Chai 32.000 15%  
HÓA CHẤT MÔN SINH THPT          
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 Carmin axetic (0.5ml)   ống 15.000 15%  
2 Cồn 90 độ (1L)   Chai 95.000 15%  
3 Natri hydroxit (NaOH)-500gr NaOH Chai 132.000 15%  
4 Axit clohydric (HCl)-500ml (TQ) HCl Chai 85.000 15%  
5 DD Kali iotua (1%)-500ml KI Chai 105.000 15%  
6 Thuốc thử Feling (500ml)   Chai 145.000 15%  
7 Kali nitrat (KNO3)-500gr KNO3 Chai 200.000 15%  
8 Mangan sunfat (MnSO4)-500gr MnSO4 Chai 247.000 15%  
9 Canxi nitrat (Ca(NO3)2)-500gr Ca(NO3)2 Chai 223.000 15%  
10 Amonidihidro photphat (NH4)H2PO4-500gr NH4)H2PO4 Chai 198.000 15%  
11 Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml CH3-CO-CH3 Chai 174.000 15%  
12 Benzen (C6H6)-500ml C6H6 Chai 300.000 15%  
13 Phenolphtalein (25gr)   Chai 102.000 15%  
14 DD Adrenalin 1/10000   ống 15.000 15%  
15 Coban clorua CoCl2 (100gr) CoCl2 Chai 425.000 15%  
16 Axit sunfuric (H2SO4)-500ml (TQ) H2SO4 Chai 98.000 15%  
17 DD NH3 đặc (NH4OH)-500ml (TQ) NH4OH Chai 115.000 15%  
18 Natrihidro Tactrat (NaHC4H4O6) -250gr NaHC4H4O6 Chai 256.000 15%  
19 Kaliferoxianua (K4Fe(CN)6)-500gr K4Fe(CN)6 Chai 564.000 15%  
20 Amoni molipdat (NH4)2MoO4-100gr NH4)2MoO4 Chai 538.000 15%  
21 Stronti Nitrat Sr(NO3)2-500gr Sr(NO3)2 Chai 527.000 15%  
22 Natrihidro cacbonat (NaHCO3)-500gr NaHCO3 Chai 138.000 15%  
23 Kalihidro cacbonat (KHCO3)-500gr KHCO3 Chai 232.000 15%  
24 Nước cất (1 lít)   Chai 38.000 15%  
IX. TRANG THIẾT BỊ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH CHO KHỐI THPT  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
I THIẾT BỊ QUỐC PHÒNG AN NINH        
1 Bộ tăng võng (01 võng + 01 tăng) Bộ 750,000 15%  
2 Xẻng công binh Chiếc 320,000 15%  
3 Mô hình súng tiểu liên AK47 cắt bổ Khẩu 8,590,000 15%  
4 Mô hình súng tiểu liên AK47 luyện tập Khẩu 8,590,000 15%  
5 Mô hình súng tiểu liên AK47 (nhựa Composite) Khẩu 1,250,000 15%  
6 Mô hình súng trường CKC cắt bổ Khẩu 8,590,000 15%  
7 MH súng tiểu liên AK 47 cắt bổ( Súng cấp 5 cải hoán) Khẩu 10,950,000 15%  
8 MH súng trường CKC cắt bổ( Súng cấp 5 cải hoán) Khẩu 10,950,000 15%  
9 Mô hình súng tiểu liên AK 47 luyện tập( súng cấp 5 cải hoán Khẩu 10,950,000 15%  
10 Mô hình súng diệt tăng B40 cắt bổ (Kèm mô hình đạn B40 cắt bổ) Khẩu 6,395,000 15%  
11 Mô hình súng diệt tăng B41 cắt bổ (Kèm mô hình đạn B41 cắt bổ) Khẩu 7,590,000 15%  
12 Mô hình súng bắn tập Laser (nhựa Composite) Khẩu 3,190,000 15%  
13 Mô hình lựu đạn Ф1 luyện tập (Composite) Quả 130,000 15%  
14 Mô hình lựu đạn Ф1 luyện tập  (gang) Quả 180,000 15%  
15 Mô hình lựu đạn Ф1 cắt bổ Quả 150,000 15%  
16 Kính kiểm tra ngắm Cái 145,000 15%  
17 Giá đặt bia đa năng Cái 895,000 15%  
18 Đồng tiền di động Cái 55,000 15%  
19 Mô hình đường đạn trong không khí Cái 1,495,000 15%  
20 Cáng cứu thương Cái 2,295,000 15%  
21 Tủ đựng súng và thiết bị Cái 12,600,000 15%  
22 Giá đặt súng Cái 1,105,000 15%  
23 Bàn thao tác Cái 2,095,000 15%  
24 Bao đạn, túi đựng đạn Cái      420,000 15%  
25 Dụng cụ băng bó cứu thương Bộ 1,550,000 15%  
26 Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả Cái 22,700,000 15%  
27 Đĩa hình huấn luyện Bộ      798,000 15%  
28 Hộp đựng dụng cụ KTBB Cái 2,595,000 15%  
29 Đạn AK luyện tập Viên 60,000 15%  
30 Tranh GDQP lớp 10 Bộ 564,000 15%  
31 Tranh GDQP lớp 11 Bộ 1,440,000 15%  
32 Tranh GDQP lớp 12 Bộ 588,000 15%  
33 Máy bắn tập MBT-03 (ko bao gồm máy tính) Chiếc 48.750.000 15%  
34 Máy bắn tập MBT-03 ( hai súng, không bao gồm máy tinh) Chiếc 73.500.00 15%  
35 Máy bắn tập MBT-03 ( hai súng, có bao gồm máy tính chuyên dụng) Bộ 98.700.000 15%  
II QUÂN TRANG – QUÂN PHỤC        
A Trang phục Giáo Viên        
1 Trang phục mùa đông Bộ   1,535,000 15%  
2 Trang phục mùa hè Bộ 755,000 15%  
3 Trang phục dã chiến Chiếc 1,450,000 15%  
4 Mũ Kêpi Chiếc 285,000 15%  
5 Mũ cứng Chiếc 175,000 15%  
6 Mũ mềm Đôi 115,000 15%  
7 Thắt lưng Sĩ Quan Đôi 490,000 15%  
8 Giầy da Chiếc 985,000 15%  
9 Tất sợi Chiếc 75,000 15%  
10 Sao mũ Kêpi GDQPAN Chiếc 180,000 15%  
11 Sao mũ cứng GDQPAN Đôi 35,000 15%  
12 Sao mũ mềm GDQPAN Đôi 132,000 15%  
13 Nền cấp hiệu GDQPAN Chiếc 149,000 15%  
14 Nền phù hiệu GDQPAN Chiếc 65,000 15%  
15 Biển tên Chiếc 185,000 15%  
16 Ca vát Chiếc 120,000 15%  
B Trang phục Học Sinh        
1 Trang phục (dùng chung hai mùa) Bộ 710,000 15%  
2 Mũ cứng Chiếc 175,000 15%  
3 Mũ mềm Chiếc 105,000 15%  
4 Giầy vải Đôi 155,000 15%  
5 Tất sợi Đôi 75,000 15%  
6 Thắt lưng Chiếc 95,000 15%  
7 Sao mũ cứng GDQPAN Chiếc 35,000 15%  
8 Sao mũ mềm GDQPAN Chiếc 132,000 15%  
  X.THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO KHỐI THPT        
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 Giá để thiết bị (1.82×0.4×1.77) Cái  7.650.000 15%  
2 Giá treo tranh 15 móc bằng sắt Cái 935.000 15%  
3 Kính hiển vi 13A – TQ Cái 5.250.00 15%  
IX.TIÊU HỦY HÓA CHẤT KHỐI THCS-THPT  
STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ CK  
1 Lưu huỳnh Bột (S) S Kg 20.000 15%  
2 Phospho đỏ (P) P Kg 160.000 15%  
3 Kẽm viên (Zn) Zn Kg 100.000 15%  
5 Sắt Bột (Fe) Fe     Kg 25.000 15%  
6 Magie dây (Mg) Mg Kg 300.000 15%  
7 Nhôm Bột (Al) Al Kg 30.000 15%  
10 Đồng lá (Cu) Cu Kg 100.000 15%  
11 DD Brom (Br2) Br2 Lit 5.000.000 15%  
12 Iod (I2) I2 Lit 2.250.000 15%  
13 Đồng (II) oxit (CuO) CuO Kg 50.000 15%  
14 Magie oxit (MgO) MgO Kg 550.000 15%  
15 Sắt (III) oxit (Fe2O3) Fe2O3 Kg 100.000 15%  
16 Crom (III) oxit (Cr2O3) Cr2O3 Kg 1.445.000 15%  
17 Silic dioxit (SiO2) SiO2 Kg 320.000 15%  
19 Mangan đioxit (MnO2) MnO2 Kg 550.000 15%  
20 Natri hydroxit (NaOH) NaOH Kg 30.000 15%  
21 Canxi hyroxit (CaOH)2 (CaOH)2 lit 20.000 15%  
22 Axit clohydric (HCl) (TQ) HCl Lit 400.000 15%  
23 Axit sunfuric (H2SO4) (TQ) H2SO4 Lit 650.000 15%  
24 Axit axetic (CH3COOH) (TQ) CH3COOH Lit 135.000 15%  
23 Axit nitric (HNO3) (TQ) HNO3 Lit 300.000 15%  
25 Natri bromua (NaBr) NaBr Kg 2.250.000 15%  
26 Natri iotua (NaI) NaI Kg 4.500.000 15%  
27 Kali iotua (KI) KI Kg 3.770.000 15%  
28 Kali clorua (KCl) KCl Kg 30.000 15%  
29 Canxi clorua (CaCl2) CaCl2 Kg 30.000 15%  
30 Bari clorua (BaCl2) BaCl2 Kg 100.000 15%  
31 Sắt (III) clorua (FeCl3) FeCl3 Kg 190.000 15%  
32 Crôm (III) clorua (CrCl3) CrCl3 Kg 1.360.000 15%  
33 Nhôm clorua (AlCl3) AlCl3 Kg 270.000 15%  
34 Amoni clorua (NH4Cl) NH4Cl Kg 70.000 15%  
35 Natri nitrat (NaNO3) NaNO3 Kg 150.000 15%  
36 Natri nitrit (NaNO2) NaNO2 Kg 90.000 15%  
37 Kali nitrat (KNO3) KNO3 Kg 120.000 15%  
38 Chì nitơrat (Pb(NO3)2) Pb(NO3)2 Kg 1.430.000 15%  
39 Bac nitrat (AgNO3) AgNO3 Kg 9.600.000 15%  
40 Natri sunfat (Na2SO4) Na2SO4 Kg 140.000 15%  
41 Natri sunfit (Na2SO3) Na2SO3 Kg 60.000 15%  
42 Đồng (II) sunfat (CuSO4) CuSO4 Kg 200.000 15%  
43 Kẽm sunfat (ZnSO4) ZnSO4 Kg 65.000 15%  
44 Magie sunfat (MgSO4) MgSO4 Kg 95.000 15%  
45 Nhôm sunfat (Al2(SO4)3 Al2(SO4)3 Kg 65.000 15%  
46 Natrihidro cacbonat (NaHCO3) NaHCO3 Kg 70.000 15%  
47 Canxi cacbonat (CaCO3) CaCO3 Kg 15.000 15%  
48 Natri cacbonat (Na2CO3) Na2CO3 Kg 60.000 15%  
49 Amoni cacbonat (NH4)2CO3   Lit 185.000 15%  
50 Natri axetat (CH3COONa) CH3COONa Kg 120.000 15%  
51 Natri photphat (Na2PO4) Na2PO4 Kg 180.000 15%  
52 Canxi đihidrophotphat (Ca(H2PO4)2 Ca(H2PO4)2 Kg 460.000 15%  
53 Nước giaven NaClO Lit 130.000 15%  
54 Kali clorat (KClO3) KClO3 Kg 350.000 15%  
55 Canxi cacbua (CaC2) CaC2 Kg 90.000 15%  
56 Natrithiosunfat (Na2S2O3) Na2S2O3 Kg 200.000 15%  
57 DD NH3 đặc (NH4OH) (TQ) NH4OH Kg 90.000 15%  
58 Phèn chua (KAl(SO4)2 KAl(SO4)2     Lit 65.000 15%  
59 Kali sunfoxianua (KSCN) KSCN Kg 2.000.000 15%  
60 Kali permanganat (KMnO4) KMnO4 Kg 300.000 15%  
61 Kali đicromat (K2Cr2O7) K2Cr2O7 Kg 695.000 15%  
62 Kaliferiaxianua(K3[Fe(CN)6]) K3[Fe(CN)6] Kg 2.000.000 15%  
63 Adehit fomic (H-CHO) H-CHO Lit 165.000 15%  
64 Glucozo (C6H12O6) C6H12O6 Kg 20.000 15%  
65 Sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3 Kg 55.000 15%  
66 Than hoạt tính C Kg 45.000 15%  
67 Anilin (C6H5NH2) C6H5NH2 Lit 360.000 15%  
68 Glyxerol (C3H5(OH)3 C3H5(OH)3 Lit 350.000 15%  
69 Benzen (C6H6) C6H6 Lit 380.000 15%  
70 Toluen (C6H5-CH3) C6H5-CH3 Lit 110.000 15%  
71 Phenol (C6H5OH) C6H5OH Lit 370.000 15%  
72 Naphtalein (C10H8) C10H8 Lit 530.000 15%  
73 Axeton (CH3-CO-CH3) CH3-CO-CH3 Lit 30.000 15%  
74 Clorofom (CHCl3) CHCl3 Lit 1.530.000 15%  
75 Axit fomic (HCOOH) HCOOH Lit 440.000 15%  
76 N-hecxan (C6H12) C6H12 Lit 420.000 15%  
77 Giấy quỳ tím   Hộp 15.000 15%  
78 Metyl dacam (25gr)       Lit 670.000 15%  
79 Giấy phenolphtalein   Hộp 20.000 15%  
80 Oxy già (H2O2) H2O2 Lit 100.000 15%  
81 Amoni nitrat (NH4NO3) NH4NO3 Kg 100.000 15%  
82 Amoni sunfat (NH4)2SO4 NH4)2SO4 Kg 160.000 15%  
83 Muối mo   Kg 150.000 15%  
84 Axit photphoric (H3PO4) H3PO4 Kg 520.000 15%  
85 Natri clorua (NaCl) NaCl Kg 8.000 15%  

Chú ý:

Giá trên chưa bao gồm VAT.

2.Tài khoản thanh toán theo Hoá đơn VAT: Công ty TNHH ĐT&TM Thịnh Đức.Số Tk:1508201018512 Tại Agribank – Chi nhánh Tam Trinh – Hà Nội.

  1. Tài khoản thanh toán theo Hoá đơn bán lẻ: Nguyễn Đức Thịnh Số TK: 1505205106207  Tại Agribank – Chi nhánh Thanh Xuân– Hà Nội. Các ngân hàng khác khách vui lòng gọi để được cung cấp.

Thuế VAT biểu thuế 10% phụ thu là 15% trên số tiền viết. Thuế cửa hàng( Hóa đơn trực tiếp) biểu thuế 0% tiền phụ thu là 5% trên số tiền viết.

3.Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển thường theo đường bưu điện thời gian chuyển dự tới tay khách hàng dự kiến từ 7-10 ngày. Nên quý khách căn cứ thời gian để đặt hàng cho phù hợp với thời gian sử dụng sản phẩm của đơn vị mình. Nếu cần gấp hoặc có hình thức vạn chuyển khác hai bên cùng trao đổi thỏa thuận cụ thể. Các đơn hàng lớn. có xe khách. tải từ Hà Nội đi quý khách vui lòng liên hệ cung cấp thông tin xe để công ty có thể giao hàng nhanh nhất cho quý khách.

4.Với đơn hàng <5tr quý khách hàng nên chọn hình thức thanh toán là COD (Giao hàng thanh toán luôn qua bưu tá) với chi phí COD tương đương chi phí chuyển khoản ngân hàng và quý khách hàng không phải ra ngân hàng chuyển khoản.